khó xử tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khó xử tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khó xử tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó xử tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khó xử tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khó xử tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
尷; 尬 ; 尷尬《處境困難, 不好處理。》
anh ấy cảm thấy đi cũng dở, ở cũng không xong, quả là khó xử.
他覺得去也不好, 不去也不好, 實在尷。
lâm vào cảnh lúng túng; lâm vào cảnh khó xử.
處境尷
愧領 《領受彆人的情誼, 餽贈時說的客套話。》
困窘 ; 為難 《感到難以應付。》
anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
他困窘地站在那裡, 一句話也說不出來。
làm người ta khó xử
叫人為難
難堪 ; 難為情 《情面上過不去。》
làm cho người ta khó xử.
予人難堪。
anh ấy cảm thấy khó xử, mặt đỏ ửng lên.
他感到有點難堪, 微微漲紅了臉。
羞澀 《難為情, 態度不自然。》
無所適從 《不知道依從誰好; 不知按哪個辦法做才好。》

礙難 《為難。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khó xử trong tiếng Đài Loan

尷; 尬 ; 尷尬《處境困難, 不好處理。》anh ấy cảm thấy đi cũng dở, ở cũng không xong, quả là khó xử. 他覺得去也不好, 不去也不好, 實在尷。lâm vào cảnh lúng túng; lâm vào cảnh khó xử. 處境尷愧領 《領受彆人的情誼, 餽贈時說的客套話。》困窘 ; 為難 《感到難以應付。》anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào. 他困窘地站在那裡, 一句話也說不出來。làm người ta khó xử叫人為難難堪 ; 難為情 《情面上過不去。》làm cho người ta khó xử. 予人難堪。anh ấy cảm thấy khó xử, mặt đỏ ửng lên. 他感到有點難堪, 微微漲紅了臉。羞澀 《難為情, 態度不自然。》無所適從 《不知道依從誰好; 不知按哪個辦法做才好。》方礙難 《為難。》

Đây là cách dùng khó xử tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó xử tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 尷; 尬 ; 尷尬《處境困難, 不好處理。》anh ấy cảm thấy đi cũng dở, ở cũng không xong, quả là khó xử. 他覺得去也不好, 不去也不好, 實在尷。lâm vào cảnh lúng túng; lâm vào cảnh khó xử. 處境尷愧領 《領受彆人的情誼, 餽贈時說的客套話。》困窘 ; 為難 《感到難以應付。》anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào. 他困窘地站在那裡, 一句話也說不出來。làm người ta khó xử叫人為難難堪 ; 難為情 《情面上過不去。》làm cho người ta khó xử. 予人難堪。anh ấy cảm thấy khó xử, mặt đỏ ửng lên. 他感到有點難堪, 微微漲紅了臉。羞澀 《難為情, 態度不自然。》無所適從 《不知道依從誰好; 不知按哪個辦法做才好。》方礙難 《為難。》