khắp nơi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khắp nơi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khắp nơi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khắp nơi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khắp nơi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khắp nơi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
八方 《指東、西、南、北、東南、東北、西南、西北, 泛指週圍各地。》
bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
四面八方
một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
一方有困難, 八方來支援。
比比皆是 《比比; 到處, 處處。形容遍地都是。》
《普遍; 全面。》
bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ
我們的朋友遍天下
遍地; 比比; 觸處 《到處; 處處。》
khắp nơi hoa nở
遍地開花
薄海 《指到達海邊, 泛指廣大地區。》
mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng
普天同慶, 薄海歡騰。
處處 《各個地方; 各個方面。》
大地 《廣大的地面。》
mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
陽光普照大地
到處 ; 著處; 在在; 往往; 隨處 《各處; 處處。》
tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy.
到處找也沒有找到。
sách này có bán khắp nơi.
這書到處都有賣。

嘰裡旮旯 《各個角落; 到處。》
江湖 《舊時泛指四方各地。》
《到處都是; 遍。》
khắp nơi từ đồng ruộng đến núi đồi.
漫山遍野。
四處 《週圍各地。》
四方 《東、南、西、北, 泛指各處。》
khắp nơi hưởng ứng.
四方響應。
chạy vạy khắp nơi.
奔走四方。
四海 《把全國各處, 也指全世界各處。》
四外 《四處(多指空曠的地方)。》
隨處 《不拘什麼地方; 到處。》
萬方 《指全國各地或世界各地。》
《遍; 滿。》
khắp nơi; khắp mặt đất
匝地
匝地 《遍地; 滿地。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khắp nơi trong tiếng Đài Loan

八方 《指東、西、南、北、東南、東北、西南、西北, 泛指週圍各地。》bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi. 四面八方một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ. 一方有困難, 八方來支援。比比皆是 《比比; 到處, 處處。形容遍地都是。》遍 《普遍; 全面。》bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ我們的朋友遍天下遍地; 比比; 觸處 《到處; 處處。》khắp nơi hoa nở遍地開花薄海 《指到達海邊, 泛指廣大地區。》mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng普天同慶, 薄海歡騰。處處 《各個地方; 各個方面。》大地 《廣大的地面。》mặt trời chiếu rọi khắp nơi. 陽光普照大地到處 ; 著處; 在在; 往往; 隨處 《各處; 處處。》tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy. 到處找也沒有找到。sách này có bán khắp nơi. 這書到處都有賣。方嘰裡旮旯 《各個角落; 到處。》江湖 《舊時泛指四方各地。》漫 《到處都是; 遍。》khắp nơi từ đồng ruộng đến núi đồi. 漫山遍野。四處 《週圍各地。》四方 《東、南、西、北, 泛指各處。》khắp nơi hưởng ứng. 四方響應。chạy vạy khắp nơi. 奔走四方。四海 《把全國各處, 也指全世界各處。》四外 《四處(多指空曠的地方)。》隨處 《不拘什麼地方; 到處。》萬方 《指全國各地或世界各地。》匝 《遍; 滿。》khắp nơi; khắp mặt đất匝地匝地 《遍地; 滿地。》

Đây là cách dùng khắp nơi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khắp nơi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 八方 《指東、西、南、北、東南、東北、西南、西北, 泛指週圍各地。》bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi. 四面八方một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ. 一方有困難, 八方來支援。比比皆是 《比比; 到處, 處處。形容遍地都是。》遍 《普遍; 全面。》bạn bè ta ở khắp nơi trong thiên hạ我們的朋友遍天下遍地; 比比; 觸處 《到處; 處處。》khắp nơi hoa nở遍地開花薄海 《指到達海邊, 泛指廣大地區。》mọi người cùng chúc mừng, khắp nơi vui sướng普天同慶, 薄海歡騰。處處 《各個地方; 各個方面。》大地 《廣大的地面。》mặt trời chiếu rọi khắp nơi. 陽光普照大地到處 ; 著處; 在在; 往往; 隨處 《各處; 處處。》tìm khắp nơi cũng không tìm thấy; tìm đâu cũng không thấy. 到處找也沒有找到。sách này có bán khắp nơi. 這書到處都有賣。方嘰裡旮旯 《各個角落; 到處。》江湖 《舊時泛指四方各地。》漫 《到處都是; 遍。》khắp nơi từ đồng ruộng đến núi đồi. 漫山遍野。四處 《週圍各地。》四方 《東、南、西、北, 泛指各處。》khắp nơi hưởng ứng. 四方響應。chạy vạy khắp nơi. 奔走四方。四海 《把全國各處, 也指全世界各處。》四外 《四處(多指空曠的地方)。》隨處 《不拘什麼地方; 到處。》萬方 《指全國各地或世界各地。》匝 《遍; 滿。》khắp nơi; khắp mặt đất匝地匝地 《遍地; 滿地。》