khởi công tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khởi công tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khởi công tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi công tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khởi công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khởi công tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
奠基 《奠定建築物的基礎。》
bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的。 動工; 興工 《開工(指土木工程)。》
vỡ đất khởi công.
破土興工。
khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
動工不到三個月, 就完成了全部工程的一半。 動土 《刨地(多用於建築、安葬等)。》
開工 《(土木工程)開始修建。》
上馬 《比喻開始某項較大的工作或工程。》
Công trình này sang năm sẽ khởi công.
這項工程明年上馬。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khởi công trong tiếng Đài Loan

奠基 《奠定建築物的基礎。》bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949. 人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的。 動工; 興工 《開工(指土木工程)。》vỡ đất khởi công. 破土興工。khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình. 動工不到三個月, 就完成了全部工程的一半。 動土 《刨地(多用於建築、安葬等)。》開工 《(土木工程)開始修建。》上馬 《比喻開始某項較大的工作或工程。》Công trình này sang năm sẽ khởi công. 這項工程明年上馬。

Đây là cách dùng khởi công tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khởi công tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 奠基 《奠定建築物的基礎。》bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949. 人民英雄紀念碑是1949年9月30日奠基的。 動工; 興工 《開工(指土木工程)。》vỡ đất khởi công. 破土興工。khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình. 動工不到三個月, 就完成了全部工程的一半。 動土 《刨地(多用於建築、安葬等)。》開工 《(土木工程)開始修建。》上馬 《比喻開始某項較大的工作或工程。》Công trình này sang năm sẽ khởi công. 這項工程明年上馬。