khởi hành tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khởi hành tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khởi hành tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi hành tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khởi hành tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khởi hành tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
成行 《指旅行、出訪等出髮上路; 啟程旅行。》
髮車 《(從車站或停放地點)開出車輛。》
chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
首班車早晨五點半髮車。
髮出 《送出(貨物、信件等); 開出(車輛等)。》
開行 《開動車或 船使 行駛。》
tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đýa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
火車已經開行, 站上歡送的人們還在揮手致意。 啟程; 起程; 起行; 上路; 首途; 起身; 登程; 髮; 動身 《走上路程。》
hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
行李都打好了, 明天早上就動身。
chuẩn bị khởi hành
準備啟程。
ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
他今天下午三點鐘就要起行。

就道 《上路; 動身。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khởi hành trong tiếng Đài Loan

成行 《指旅行、出訪等出髮上路; 啟程旅行。》髮車 《(從車站或停放地點)開出車輛。》chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng. 首班車早晨五點半髮車。髮出 《送出(貨物、信件等); 開出(車輛等)。》開行 《開動車或 船使 行駛。》tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đýa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào. 火車已經開行, 站上歡送的人們還在揮手致意。 啟程; 起程; 起行; 上路; 首途; 起身; 登程; 髮; 動身 《走上路程。》hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm. 行李都打好了, 明天早上就動身。chuẩn bị khởi hành準備啟程。ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành. 他今天下午三點鐘就要起行。書就道 《上路; 動身。》

Đây là cách dùng khởi hành tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khởi hành tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 成行 《指旅行、出訪等出髮上路; 啟程旅行。》髮車 《(從車站或停放地點)開出車輛。》chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng. 首班車早晨五點半髮車。髮出 《送出(貨物、信件等); 開出(車輛等)。》開行 《開動車或 船使 行駛。》tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đýa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào. 火車已經開行, 站上歡送的人們還在揮手致意。 啟程; 起程; 起行; 上路; 首途; 起身; 登程; 髮; 動身 《走上路程。》hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm. 行李都打好了, 明天早上就動身。chuẩn bị khởi hành準備啟程。ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành. 他今天下午三點鐘就要起行。書就道 《上路; 動身。》