khởi đầu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

khởi đầu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm khởi đầu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi đầu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm khởi đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khởi đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《帶頭髮動; 提倡。(古>又同"唱"。》
倡始 《首先提議; 首倡。》
創始 《開始建立。》
《起頭的; 根本的。》
開創 《開始建立; 創建。》
髮端; 俶; 開始; 開端; 上來; 肇始; 肇端 《從頭起, 從某一點起。》
sự khởi đầu tốt đẹp.
良好的開端。
開局 《(下棋或賽球)開始的階段。》
開頭; 闢頭; 闢; 劈頭 《開始的時刻或階段。》
起點 《開始的地方或時間。》
năm 1953 là năm khởi đầu, Trung Quốc tiến hành xây dựng nền kinh tế với qui mô lớn.
1953年是中國進入大規模經濟建設的起點。
bất kỳ một thành tựu vĩ đại nào cũng đều chỉ là sự khởi đầu mới để tiếp tục tiến lên phía trước.
任何偉大的成就都只是繼續前進的新的起點。 原 《最初的; 開始的。》
原初; 祖始 《起初; 原先。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khởi đầu trong tiếng Đài Loan

倡 《帶頭髮動; 提倡。(古>又同"唱"。》倡始 《首先提議; 首倡。》創始 《開始建立。》基 《起頭的; 根本的。》開創 《開始建立; 創建。》髮端; 俶; 開始; 開端; 上來; 肇始; 肇端 《從頭起, 從某一點起。》sự khởi đầu tốt đẹp. 良好的開端。開局 《(下棋或賽球)開始的階段。》開頭; 闢頭; 闢; 劈頭 《開始的時刻或階段。》起點 《開始的地方或時間。》năm 1953 là năm khởi đầu, Trung Quốc tiến hành xây dựng nền kinh tế với qui mô lớn. 1953年是中國進入大規模經濟建設的起點。bất kỳ một thành tựu vĩ đại nào cũng đều chỉ là sự khởi đầu mới để tiếp tục tiến lên phía trước. 任何偉大的成就都只是繼續前進的新的起點。 原 《最初的; 開始的。》原初; 祖始 《起初; 原先。》

Đây là cách dùng khởi đầu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khởi đầu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 倡 《帶頭髮動; 提倡。(古>又同唱。》倡始 《首先提議; 首倡。》創始 《開始建立。》基 《起頭的; 根本的。》開創 《開始建立; 創建。》髮端; 俶; 開始; 開端; 上來; 肇始; 肇端 《從頭起, 從某一點起。》sự khởi đầu tốt đẹp. 良好的開端。開局 《(下棋或賽球)開始的階段。》開頭; 闢頭; 闢; 劈頭 《開始的時刻或階段。》起點 《開始的地方或時間。》năm 1953 là năm khởi đầu, Trung Quốc tiến hành xây dựng nền kinh tế với qui mô lớn. 1953年是中國進入大規模經濟建設的起點。bất kỳ một thành tựu vĩ đại nào cũng đều chỉ là sự khởi đầu mới để tiếp tục tiến lên phía trước. 任何偉大的成就都只是繼續前進的新的起點。 原 《最初的; 開始的。》原初; 祖始 《起初; 原先。》