kẽ hở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kẽ hở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kẽ hở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kẽ hở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kẽ hở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kẽ hở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
縫隙; 縫子 《裂開或自然露出的狹長的空處。》
夾縫 《(夾縫兒)兩個靠近的物體中間的狹窄空隙。》
sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
書掉在兩張桌子的夾縫裡。
間; 間隙 《(間兒)空隙。》
窟窿 《 比喻漏洞, 破綻。》
bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
堵住稅收工作中的窟窿。 窟窿眼兒 《小窟窿; 小孔。》
破綻 《衣物的裂口, 比喻說話做事時露出的漏洞。》
隙; 漏子 《漏洞。》
không có kẽ hở nào có thể lợi dụng được.
無隙可乘。
lợi dụng kẽ hở phá vòng vây.
乘隙突圍。
郤; 罅; 罅漏; 罅隙 《縫隙, 比喻事情的漏洞。》
kẽ hở giữa đám mây
雲罅。
chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.
罅漏之處, 有待訂補。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kẽ hở trong tiếng Đài Loan

縫隙; 縫子 《裂開或自然露出的狹長的空處。》夾縫 《(夾縫兒)兩個靠近的物體中間的狹窄空隙。》sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn. 書掉在兩張桌子的夾縫裡。間; 間隙 《(間兒)空隙。》窟窿 《 比喻漏洞, 破綻。》bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế. 堵住稅收工作中的窟窿。 窟窿眼兒 《小窟窿; 小孔。》破綻 《衣物的裂口, 比喻說話做事時露出的漏洞。》隙; 漏子 《漏洞。》không có kẽ hở nào có thể lợi dụng được. 無隙可乘。lợi dụng kẽ hở phá vòng vây. 乘隙突圍。郤; 罅; 罅漏; 罅隙 《縫隙, 比喻事情的漏洞。》kẽ hở giữa đám mây雲罅。chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín. 罅漏之處, 有待訂補。

Đây là cách dùng kẽ hở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kẽ hở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 縫隙; 縫子 《裂開或自然露出的狹長的空處。》夾縫 《(夾縫兒)兩個靠近的物體中間的狹窄空隙。》sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn. 書掉在兩張桌子的夾縫裡。間; 間隙 《(間兒)空隙。》窟窿 《 比喻漏洞, 破綻。》bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế. 堵住稅收工作中的窟窿。 窟窿眼兒 《小窟窿; 小孔。》破綻 《衣物的裂口, 比喻說話做事時露出的漏洞。》隙; 漏子 《漏洞。》không có kẽ hở nào có thể lợi dụng được. 無隙可乘。lợi dụng kẽ hở phá vòng vây. 乘隙突圍。郤; 罅; 罅漏; 罅隙 《縫隙, 比喻事情的漏洞。》kẽ hở giữa đám mây雲罅。chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín. 罅漏之處, 有待訂補。