liên luỵ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

liên luỵ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm liên luỵ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ liên luỵ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm liên luỵ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm liên luỵ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拉; 牽累; 拉扯 《牽扯; 牽涉。》
việc của mình làm, tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
自己做的事, 為什麼要拉上彆人。
việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
你自己做事自己承噹, 不要拉扯彆人。 累及 《連累到。》
連累; 帶累; 掛累; 詿 《使(彆人)連帶受損害。》
một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
一家失火, 連累了鄰居。
người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
一人做事一人噹, 決不連累大家。
攀扯 《牽連拉扯(舊時多指牽連彆人穫罪)。》
牽纏; 牽扯; 牽連; 拖帶; 拖累; 連帶; 負累; 波累 《因某個人或某件事產生的影響而使彆的人或彆的事不利。》
không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
不但大人遭殃, 還連帶孩子受罪。
mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
清朝的幾次文字獄都牽連了很多人。
bị con cái làm liên luỵ
受到兒女的拖帶。
bị con làm liên luỵ.
受孩子拖累。
không thể vì tôi mà liên luỵ đến bạn bè người thân.
不能因為我而拖累親友。
牽涉 《一件事情關聯到其他的事情或人。》
株連 《指一人有罪, 牽連彆人; 連累。》
liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
株連九族。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của liên luỵ trong tiếng Đài Loan

拉; 牽累; 拉扯 《牽扯; 牽涉。》việc của mình làm, tại sao lại để liên luỵ đến người khác?自己做的事, 為什麼要拉上彆人。việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác. 你自己做事自己承噹, 不要拉扯彆人。 累及 《連累到。》連累; 帶累; 掛累; 詿 《使(彆人)連帶受損害。》một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm. 一家失火, 連累了鄰居。người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác. 一人做事一人噹, 決不連累大家。攀扯 《牽連拉扯(舊時多指牽連彆人穫罪)。》牽纏; 牽扯; 牽連; 拖帶; 拖累; 連帶; 負累; 波累 《因某個人或某件事產生的影響而使彆的人或彆的事不利。》không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ. 不但大人遭殃, 還連帶孩子受罪。mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người. 清朝的幾次文字獄都牽連了很多人。bị con cái làm liên luỵ受到兒女的拖帶。bị con làm liên luỵ. 受孩子拖累。không thể vì tôi mà liên luỵ đến bạn bè người thân. 不能因為我而拖累親友。牽涉 《一件事情關聯到其他的事情或人。》株連 《指一人有罪, 牽連彆人; 連累。》liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc株連九族。

Đây là cách dùng liên luỵ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ liên luỵ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 拉; 牽累; 拉扯 《牽扯; 牽涉。》việc của mình làm, tại sao lại để liên luỵ đến người khác?自己做的事, 為什麼要拉上彆人。việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác. 你自己做事自己承噹, 不要拉扯彆人。 累及 《連累到。》連累; 帶累; 掛累; 詿 《使(彆人)連帶受損害。》một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm. 一家失火, 連累了鄰居。người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác. 一人做事一人噹, 決不連累大家。攀扯 《牽連拉扯(舊時多指牽連彆人穫罪)。》牽纏; 牽扯; 牽連; 拖帶; 拖累; 連帶; 負累; 波累 《因某個人或某件事產生的影響而使彆的人或彆的事不利。》không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ. 不但大人遭殃, 還連帶孩子受罪。mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người. 清朝的幾次文字獄都牽連了很多人。bị con cái làm liên luỵ受到兒女的拖帶。bị con làm liên luỵ. 受孩子拖累。không thể vì tôi mà liên luỵ đến bạn bè người thân. 不能因為我而拖累親友。牽涉 《一件事情關聯到其他的事情或人。》株連 《指一人有罪, 牽連彆人; 連累。》liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc株連九族。