lo lắng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lo lắng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lo lắng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lo lắng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lo lắng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lo lắng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
忡忡; 忡 《 憂愁的樣子。》
lo lắng sợ sệt.
憂心忡忡。
愁腸寸斷 《憂愁的心腸斷成了一寸一寸的。形容極其焦慮而痛苦, 難以言狀。》
thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
收入多了, 他再也不為生活而愁慮了。
愁苦 《憂愁苦惱。》
打鼓 《比喻沒有把握, 心神不定。》
hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
能不能完成任務, 我心裡直打鼓。 擔心 《放心不下。》
lo lắng tình hình có thay đổi.
擔心情況有變。 愁慮; 擔憂 《憂慮; 髮愁。》
không cần lo lắng, anh ấy không thể gặp nguy hiểm đâu.
不必擔憂, 他不會遇到危險的。
惦記 《(對人或事物)心裡老想著, 放不下心。》
trẻ con và người già đã có tôi chăm sóc, anh không phải lo lắng gì cả.
老人孩子有我照顧, 你什麼也不要惦記。 煩亂 《(心情)煩躁不安。》
trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.
心裡煩亂極了, 不知榦什麼好。 煩心; 費心; 操心 《費心考慮和料理。》
犯愁; 煩愁 《髮愁。》
bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
現在吃穿不用犯愁了。
chuyện con cái đi học, thật làm tôi lo lắng quá.
孩子上學問題, 真叫我犯了愁。
顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》
lo lắng dồn dập; mối lo chồng chất.
顧慮重重。
anh không cần lo lắng gì.
你不必有任何顧慮。 掛; 掛礙 《牽掛; 牽掣。》
anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.
他總是掛著家裡的事。
trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
心中沒有掛礙。
掛懷; 掛慮; 掛記; 掛牽; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》
việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
區區小事, 不必掛懷。
anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
你安心工作, 家裡的事用不著掛記。
關心; 關懷; 關切 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》
關注 《關心重視。》
回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》
焦; 焦急; 著忙; 灼急; 髮急 《著急; 慌張。》
lo lắng.
焦急。
muôn phần lo lắng.
焦急萬分。
trong lòng lo lắng.
心裡焦急。
焦慮 《著急憂慮。》

焦心 《著急。》

揪心 《放不下心; 擔心; 掛心。》
đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
這孩子真讓人揪心。

眷注 《關懷。》
《擔憂; 髮愁。》
quá lo lắng.
過慮。
không đáng phải lo lắng.
不足為慮。
危懼 《擔憂害怕。》
《顧慮; 憂慮。》
không lo lắng; không lo nghĩ
不卹
憂; 憂慮; 虞; 憂心 《憂愁擔心。》
糟心 《因情況壞而心煩。》
著急 《急躁不安。》
đừng lo lắng, có vấn đề gì thì cùng thương lượng giải quyết.
彆著急, 有問題商量著解決。
nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.
聽說孩子病了, 他心裡有點著忙。
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lo lắng trong tiếng Đài Loan

忡忡; 忡 《 憂愁的樣子。》lo lắng sợ sệt. 憂心忡忡。愁腸寸斷 《憂愁的心腸斷成了一寸一寸的。形容極其焦慮而痛苦, 難以言狀。》thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa. 收入多了, 他再也不為生活而愁慮了。愁苦 《憂愁苦惱。》打鼓 《比喻沒有把握, 心神不定。》hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng. 能不能完成任務, 我心裡直打鼓。 擔心 《放心不下。》lo lắng tình hình có thay đổi. 擔心情況有變。 愁慮; 擔憂 《憂慮; 髮愁。》không cần lo lắng, anh ấy không thể gặp nguy hiểm đâu. 不必擔憂, 他不會遇到危險的。惦記 《(對人或事物)心裡老想著, 放不下心。》trẻ con và người già đã có tôi chăm sóc, anh không phải lo lắng gì cả. 老人孩子有我照顧, 你什麼也不要惦記。 煩亂 《(心情)煩躁不安。》trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây. 心裡煩亂極了, 不知榦什麼好。 煩心; 費心; 操心 《費心考慮和料理。》犯愁; 煩愁 《髮愁。》bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa. 現在吃穿不用犯愁了。chuyện con cái đi học, thật làm tôi lo lắng quá. 孩子上學問題, 真叫我犯了愁。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》lo lắng dồn dập; mối lo chồng chất. 顧慮重重。anh không cần lo lắng gì. 你不必有任何顧慮。 掛; 掛礙 《牽掛; 牽掣。》anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình. 他總是掛著家裡的事。trong lòng không lo lắng vấn vương gì. 心中沒有掛礙。掛懷; 掛慮; 掛記; 掛牽; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》việc nhỏ mà, không nên lo lắng. 區區小事, 不必掛懷。anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu. 你安心工作, 家裡的事用不著掛記。關心; 關懷; 關切 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》關注 《關心重視。》回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》焦; 焦急; 著忙; 灼急; 髮急 《著急; 慌張。》lo lắng. 焦急。muôn phần lo lắng. 焦急萬分。trong lòng lo lắng. 心裡焦急。焦慮 《著急憂慮。》方焦心 《著急。》方揪心 《放不下心; 擔心; 掛心。》đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng. 這孩子真讓人揪心。書眷注 《關懷。》慮 《擔憂; 髮愁。》quá lo lắng. 過慮。không đáng phải lo lắng. 不足為慮。危懼 《擔憂害怕。》卹 《顧慮; 憂慮。》không lo lắng; không lo nghĩ不卹憂; 憂慮; 虞; 憂心 《憂愁擔心。》糟心 《因情況壞而心煩。》著急 《急躁不安。》đừng lo lắng, có vấn đề gì thì cùng thương lượng giải quyết. 彆著急, 有問題商量著解決。nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng. 聽說孩子病了, 他心裡有點著忙。《/TABLE>

Đây là cách dùng lo lắng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lo lắng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 忡忡; 忡 《 憂愁的樣子。》lo lắng sợ sệt. 憂心忡忡。愁腸寸斷 《憂愁的心腸斷成了一寸一寸的。形容極其焦慮而痛苦, 難以言狀。》thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa. 收入多了, 他再也不為生活而愁慮了。愁苦 《憂愁苦惱。》打鼓 《比喻沒有把握, 心神不定。》hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng. 能不能完成任務, 我心裡直打鼓。 擔心 《放心不下。》lo lắng tình hình có thay đổi. 擔心情況有變。 愁慮; 擔憂 《憂慮; 髮愁。》không cần lo lắng, anh ấy không thể gặp nguy hiểm đâu. 不必擔憂, 他不會遇到危險的。惦記 《(對人或事物)心裡老想著, 放不下心。》trẻ con và người già đã có tôi chăm sóc, anh không phải lo lắng gì cả. 老人孩子有我照顧, 你什麼也不要惦記。 煩亂 《(心情)煩躁不安。》trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây. 心裡煩亂極了, 不知榦什麼好。 煩心; 費心; 操心 《費心考慮和料理。》犯愁; 煩愁 《髮愁。》bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa. 現在吃穿不用犯愁了。chuyện con cái đi học, thật làm tôi lo lắng quá. 孩子上學問題, 真叫我犯了愁。顧慮 《恐怕對自己、對人或對事情不利而不敢照自己本意說話或行動。》lo lắng dồn dập; mối lo chồng chất. 顧慮重重。anh không cần lo lắng gì. 你不必有任何顧慮。 掛; 掛礙 《牽掛; 牽掣。》anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình. 他總是掛著家裡的事。trong lòng không lo lắng vấn vương gì. 心中沒有掛礙。掛懷; 掛慮; 掛記; 掛牽; 掛心 《牽掛在心上; 掛念。》việc nhỏ mà, không nên lo lắng. 區區小事, 不必掛懷。anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu. 你安心工作, 家裡的事用不著掛記。關心; 關懷; 關切 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》關注 《關心重視。》回腸 《形容內心焦慮, 好像腸子在旋轉。》焦; 焦急; 著忙; 灼急; 髮急 《著急; 慌張。》lo lắng. 焦急。muôn phần lo lắng. 焦急萬分。trong lòng lo lắng. 心裡焦急。焦慮 《著急憂慮。》方焦心 《著急。》方揪心 《放不下心; 擔心; 掛心。》đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng. 這孩子真讓人揪心。書眷注 《關懷。》慮 《擔憂; 髮愁。》quá lo lắng. 過慮。không đáng phải lo lắng. 不足為慮。危懼 《擔憂害怕。》卹 《顧慮; 憂慮。》không lo lắng; không lo nghĩ不卹憂; 憂慮; 虞; 憂心 《憂愁擔心。》糟心 《因情況壞而心煩。》著急 《急躁不安。》đừng lo lắng, có vấn đề gì thì cùng thương lượng giải quyết. 彆著急, 有問題商量著解決。nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng. 聽說孩子病了, 他心裡有點著忙。《/TABLE>