luôn luôn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

luôn luôn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm luôn luôn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luôn luôn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm luôn luôn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm luôn luôn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不懈 《不松懈。》
不置 《不停止。》
從來 《從過去到現在。》
三天兩頭兒 《指隔一天, 或幾乎每天。》
時不時; 經常; 常; 老; 時常; 時時; 隔三差五; 朝夕; 時刻 《每時每刻。》
luôn luôn ở bên nhau.
朝夕相處。
luôn luôn.
時時刻刻。
chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình.
時刻準備貢獻出我們的力量。
luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
時時不忘自己是人民的勤務員。
hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
二十年來我時時想起這件事。 一時一刻 《每時每刻。》
一直 《表示動作始終不間斷或狀態始終不變。》
總是 《永遠地; 無例外地。》
無時無刻 《"無時無刻不... "是"時時刻刻都... "的意思, 表示永遠, 不間斷。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luôn luôn trong tiếng Đài Loan

不懈 《不松懈。》不置 《不停止。》從來 《從過去到現在。》三天兩頭兒 《指隔一天, 或幾乎每天。》時不時; 經常; 常; 老; 時常; 時時; 隔三差五; 朝夕; 時刻 《每時每刻。》luôn luôn ở bên nhau. 朝夕相處。luôn luôn. 時時刻刻。chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình. 時刻準備貢獻出我們的力量。luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân. 時時不忘自己是人民的勤務員。hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này. 二十年來我時時想起這件事。 一時一刻 《每時每刻。》一直 《表示動作始終不間斷或狀態始終不變。》總是 《永遠地; 無例外地。》無時無刻 《"無時無刻不... "是"時時刻刻都... "的意思, 表示永遠, 不間斷。》

Đây là cách dùng luôn luôn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luôn luôn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不懈 《不松懈。》不置 《不停止。》從來 《從過去到現在。》三天兩頭兒 《指隔一天, 或幾乎每天。》時不時; 經常; 常; 老; 時常; 時時; 隔三差五; 朝夕; 時刻 《每時每刻。》luôn luôn ở bên nhau. 朝夕相處。luôn luôn. 時時刻刻。chúng tôi luôn luôn chuẩn bị cống hiến sức lực của mình. 時刻準備貢獻出我們的力量。luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân. 時時不忘自己是人民的勤務員。hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này. 二十年來我時時想起這件事。 一時一刻 《每時每刻。》一直 《表示動作始終不間斷或狀態始終不變。》總是 《永遠地; 無例外地。》無時無刻 《無時無刻不... 是時時刻刻都... 的意思, 表示永遠, 不間斷。》