luận điệu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

luận điệu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm luận điệu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luận điệu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm luận điệu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm luận điệu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
調; 調調; 調兒; 論調; 調門兒; 調頭 《議論的傾向; 意見(常含貶義)。》
ý kiến hai người này có cùng luận điệu.
兩個人的意見是一個調。
cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu.
這幾個人的髮言都是一個調門兒。
những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
空洞抽象的調頭必鬚少唱。
luận điệu bi quan.
悲歡的論調。
loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
這種論調貌似公允, 很容易迷惑人。 調子 《指論調; 精神2. 。》
bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
文章只做了文字上的改動, 基本調子沒有變。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luận điệu trong tiếng Đài Loan

調; 調調; 調兒; 論調; 調門兒; 調頭 《議論的傾向; 意見(常含貶義)。》ý kiến hai người này có cùng luận điệu. 兩個人的意見是一個調。cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu. 這幾個人的髮言都是一個調門兒。những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi. 空洞抽象的調頭必鬚少唱。luận điệu bi quan. 悲歡的論調。loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta. 這種論調貌似公允, 很容易迷惑人。 調子 《指論調; 精神2. 。》bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. 文章只做了文字上的改動, 基本調子沒有變。

Đây là cách dùng luận điệu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luận điệu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 調; 調調; 調兒; 論調; 調門兒; 調頭 《議論的傾向; 意見(常含貶義)。》ý kiến hai người này có cùng luận điệu. 兩個人的意見是一個調。cách nói chuyện của mấy người này có cùng luận điệu. 這幾個人的髮言都是一個調門兒。những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi. 空洞抽象的調頭必鬚少唱。luận điệu bi quan. 悲歡的論調。loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta. 這種論調貌似公允, 很容易迷惑人。 調子 《指論調; 精神2. 。》bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. 文章只做了文字上的改動, 基本調子沒有變。