là tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

là tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm là tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ là tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm là tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm là tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《演算產生結果。》
等於 《某數量跟另一數量相等。》
《就; 便。》
hễ chạm vào là nổ ngay.
一觸即髮。
gọi là đến liền.
招之即來。
biết lỗi là sửa ngay.
聞過即改。
叫; 叫做 《(名稱)是; 稱為。》
đây là thép không gỉ.
這叫不鏽鋼。
anh tên là gì? tôi tên là Dũng.
你怎麼稱呼?-- 我叫王勇。
thế thì thật là hay!
那真叫好!
《用在"一、二、三"等數詞後面, 列舉理由。》
anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách.
他這次進城, 一來是彙報工作, 二來是修理機器, 三來是寀購圖書。 烙 《用燒 熱了的金屬器物燙, 使衣服平整或 在物體上留下標志。》
《用烙鐵或熨鬥燙平。》
乃; 迺; 是; 屬; 為; 繄; 則 《聯系兩種事物, 表明兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》
thất bại là mẹ thành công.
失敗乃成功之母。
mười tấc là một thước
十寸為尺。
đó là lỗi của tôi.
此則餘之過也。
《聯系兩種事物, 表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》
Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
魯迅系浙江紹興人。
đúng là thực tình.
確系實情。
《用烙鐵或熨鬥燙平。》
擦; 貼近; 靠近 《緊緊地挨近, 接近。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của là trong tiếng Đài Loan

得 《演算產生結果。》等於 《某數量跟另一數量相等。》即 《就; 便。》hễ chạm vào là nổ ngay. 一觸即髮。gọi là đến liền. 招之即來。biết lỗi là sửa ngay. 聞過即改。叫; 叫做 《(名稱)是; 稱為。》đây là thép không gỉ. 這叫不鏽鋼。anh tên là gì? tôi tên là Dũng. 你怎麼稱呼?-- 我叫王勇。thế thì thật là hay!那真叫好!來 《用在"一、二、三"等數詞後面, 列舉理由。》anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách. 他這次進城, 一來是彙報工作, 二來是修理機器, 三來是寀購圖書。 烙 《用燒 熱了的金屬器物燙, 使衣服平整或 在物體上留下標志。》熨 《用烙鐵或熨鬥燙平。》乃; 迺; 是; 屬; 為; 繄; 則 《聯系兩種事物, 表明兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》thất bại là mẹ thành công. 失敗乃成功之母。mười tấc là một thước十寸為尺。đó là lỗi của tôi. 此則餘之過也。系 《聯系兩種事物, 表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc. 魯迅系浙江紹興人。đúng là thực tình. 確系實情。熨 《用烙鐵或熨鬥燙平。》擦; 貼近; 靠近 《緊緊地挨近, 接近。》

Đây là cách dùng là tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ là tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 得 《演算產生結果。》等於 《某數量跟另一數量相等。》即 《就; 便。》hễ chạm vào là nổ ngay. 一觸即髮。gọi là đến liền. 招之即來。biết lỗi là sửa ngay. 聞過即改。叫; 叫做 《(名稱)是; 稱為。》đây là thép không gỉ. 這叫不鏽鋼。anh tên là gì? tôi tên là Dũng. 你怎麼稱呼?-- 我叫王勇。thế thì thật là hay!那真叫好!來 《用在一、二、三等數詞後面, 列舉理由。》anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách. 他這次進城, 一來是彙報工作, 二來是修理機器, 三來是寀購圖書。 烙 《用燒 熱了的金屬器物燙, 使衣服平整或 在物體上留下標志。》熨 《用烙鐵或熨鬥燙平。》乃; 迺; 是; 屬; 為; 繄; 則 《聯系兩種事物, 表明兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》thất bại là mẹ thành công. 失敗乃成功之母。mười tấc là một thước十寸為尺。đó là lỗi của tôi. 此則餘之過也。系 《聯系兩種事物, 表示兩者同一或者後者說明前者事物的種類、屬性。》Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc. 魯迅系浙江紹興人。đúng là thực tình. 確系實情。熨 《用烙鐵或熨鬥燙平。》擦; 貼近; 靠近 《緊緊地挨近, 接近。》