làm phiền tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

làm phiền tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm làm phiền tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm phiền tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm làm phiền tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm phiền tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
纏夾 《糾纏。》
打攪 《婉辭, 指受招待。》
làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!
打攪您了, 明兒見吧!
煩勞 《敬辭, 表示請托。》
煩擾 《攪擾。》
anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
他太累了, 我實在不忍心再煩擾他。 費神 《耗費精神(常用做請托時客套話)。》
bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
這篇稿子您費神看看吧。
nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
您要是見到他, 費心把這封信交給他。
費心; 分心 《耗費心神(多用做請托或致謝時客套話)。》
榦擾; 打擾 《擾亂。》
anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
他正在備課, 我不便去榦擾他。
đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
彆大聲說話, 榦擾彆人。
《指車輛, 借用為對人的敬辭。》

借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》
làm phiền cho tôi đi qua một tý.
借光讓我過去。 糾纏 《搗麻煩。》
《煩勞 (請彆人做事所用的客氣話)。》
làm phiền.
勞駕。
勞動 《敬辭, 煩勞。》
làm phiền đến (ông, ngài, bà).
勞煩尊駕。
làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
勞煩您走一趟。
làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi.
勞駕, 把那本書 遞給我。

勞煩 《煩勞。》
勞駕 《客套話, 用於請彆人做事或 讓路。》
勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》
磨蹭 《糾纏。》
偏勞 《客套話, 用於請人幫忙或謝人代自己做事。》
叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》
絮聒 《麻煩(彆人)。》
找麻煩 《(給自己或彆人)添麻煩。》
裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》
相擾 《客套話, 打擾。》
không có việc gì, không dám làm phiền.
無事不敢相擾。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm phiền trong tiếng Đài Loan

纏夾 《糾纏。》打攪 《婉辭, 指受招待。》làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!打攪您了, 明兒見吧!煩勞 《敬辭, 表示請托。》煩擾 《攪擾。》anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm. 他太累了, 我實在不忍心再煩擾他。 費神 《耗費精神(常用做請托時客套話)。》bản thảo này làm phiền ông xem giùm. 這篇稿子您費神看看吧。nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. 您要是見到他, 費心把這封信交給他。費心; 分心 《耗費心神(多用做請托或致謝時客套話)。》榦擾; 打擾 《擾亂。》anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. 他正在備課, 我不便去榦擾他。đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. 彆大聲說話, 榦擾彆人。駕 《指車輛, 借用為對人的敬辭。》口借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》làm phiền cho tôi đi qua một tý. 借光讓我過去。 糾纏 《搗麻煩。》勞 《煩勞 (請彆人做事所用的客氣話)。》làm phiền. 勞駕。勞動 《敬辭, 煩勞。》làm phiền đến (ông, ngài, bà). 勞煩尊駕。làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến. 勞煩您走一趟。làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi. 勞駕, 把那本書 遞給我。方勞煩 《煩勞。》勞駕 《客套話, 用於請彆人做事或 讓路。》勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》磨蹭 《糾纏。》偏勞 《客套話, 用於請人幫忙或謝人代自己做事。》叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》絮聒 《麻煩(彆人)。》找麻煩 《(給自己或彆人)添麻煩。》裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》相擾 《客套話, 打擾。》không có việc gì, không dám làm phiền. 無事不敢相擾。

Đây là cách dùng làm phiền tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm phiền tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 纏夾 《糾纏。》打攪 《婉辭, 指受招待。》làm phiền anh quá, ngày mai gặp lại nhé!打攪您了, 明兒見吧!煩勞 《敬辭, 表示請托。》煩擾 《攪擾。》anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm. 他太累了, 我實在不忍心再煩擾他。 費神 《耗費精神(常用做請托時客套話)。》bản thảo này làm phiền ông xem giùm. 這篇稿子您費神看看吧。nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. 您要是見到他, 費心把這封信交給他。費心; 分心 《耗費心神(多用做請托或致謝時客套話)。》榦擾; 打擾 《擾亂。》anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy. 他正在備課, 我不便去榦擾他。đừng to tiếng quá, làm phiền người khác. 彆大聲說話, 榦擾彆人。駕 《指車輛, 借用為對人的敬辭。》口借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》làm phiền cho tôi đi qua một tý. 借光讓我過去。 糾纏 《搗麻煩。》勞 《煩勞 (請彆人做事所用的客氣話)。》làm phiền. 勞駕。勞動 《敬辭, 煩勞。》làm phiền đến (ông, ngài, bà). 勞煩尊駕。làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến. 勞煩您走一趟。làm phiền anh đưa quyển sách đó cho tôi. 勞駕, 把那本書 遞給我。方勞煩 《煩勞。》勞駕 《客套話, 用於請彆人做事或 讓路。》勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》磨蹭 《糾纏。》偏勞 《客套話, 用於請人幫忙或謝人代自己做事。》叨擾 《客套話, 打擾(受到款待, 表示感謝)。》絮聒 《麻煩(彆人)。》找麻煩 《(給自己或彆人)添麻煩。》裹亂 《加入其中擾亂; 攪擾。》相擾 《客套話, 打擾。》không có việc gì, không dám làm phiền. 無事不敢相擾。