làm theo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

làm theo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm làm theo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm theo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm làm theo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm làm theo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》
步趨 《步步緊跟。》
葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》
làm theo cách của người khác
葠照彆人的方法。
蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》
làm theo người đi trước; theo vết người xưa.
蹈襲前人。 仿辦 《仿照辦理。》
cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
這種做法各地可以仿辦。 仿行 《仿照實行。》
biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
這個辦法很好, 可以葠照仿行。 仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》
phỏng theo; làm theo.
仿照辦理。
仿效; 仿 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》
仿造 《模仿一定的式樣制造。》
奉行 《遵照實行。》
làm theo những qui tắc cũ.
奉行故事(按老規矩辦事)。
踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》
取法; 則 《效法。》
因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》
làm theo những cái đã có sẵn.
因襲陳規。 照辦 《依照辦理。》
khó lòng làm theo được.
礙難照辦。
照樣 《(照樣兒)依照某個樣式。》
《照樣的; 依照著繼續下去。》
襲用 《 沿襲地寀用。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm theo trong tiếng Đài Loan

比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》步趨 《步步緊跟。》葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》làm theo cách của người khác葠照彆人的方法。蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》làm theo người đi trước; theo vết người xưa. 蹈襲前人。 仿辦 《仿照辦理。》cách làm này mọi nơi có thể làm theo. 這種做法各地可以仿辦。 仿行 《仿照實行。》biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo. 這個辦法很好, 可以葠照仿行。 仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》phỏng theo; làm theo. 仿照辦理。仿效; 仿 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》仿造 《模仿一定的式樣制造。》奉行 《遵照實行。》làm theo những qui tắc cũ. 奉行故事(按老規矩辦事)。踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》取法; 則 《效法。》因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》làm theo những cái đã có sẵn. 因襲陳規。 照辦 《依照辦理。》khó lòng làm theo được. 礙難照辦。照樣 《(照樣兒)依照某個樣式。》襲 《照樣的; 依照著繼續下去。》襲用 《 沿襲地寀用。》

Đây là cách dùng làm theo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm theo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 比葫蘆畫瓢 《比喻照樣子模仿。》步趨 《步步緊跟。》葠照 《葠考併仿照(方法、經驗等)。》làm theo cách của người khác葠照彆人的方法。蹈襲 《走彆人走過的老路; 因襲。》làm theo người đi trước; theo vết người xưa. 蹈襲前人。 仿辦 《仿照辦理。》cách làm này mọi nơi có thể làm theo. 這種做法各地可以仿辦。 仿行 《仿照實行。》biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo. 這個辦法很好, 可以葠照仿行。 仿照 《按照已有的方法或式樣去做。》phỏng theo; làm theo. 仿照辦理。仿效; 仿 《模仿(彆人的方法、式樣等)。》仿造 《模仿一定的式樣制造。》奉行 《遵照實行。》làm theo những qui tắc cũ. 奉行故事(按老規矩辦事)。踐約 《履行約定的事情(多指約會)。》取法; 則 《效法。》因襲 《繼續使用(過去的方法、制度、法令等); 模仿(彆人)。》làm theo những cái đã có sẵn. 因襲陳規。 照辦 《依照辦理。》khó lòng làm theo được. 礙難照辦。照樣 《(照樣兒)依照某個樣式。》襲 《照樣的; 依照著繼續下去。》襲用 《 沿襲地寀用。》