lãnh đạm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lãnh đạm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lãnh đạm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lãnh đạm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lãnh đạm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lãnh đạm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
冰冷 《非常冷淡。》
tỏ ra lãnh đạm
表情冰冷。
不冷不熱 《比喻對人態度一般。》
待答不理 《指以冷淡的態度對人。》
怠慢; 淡; 淡漠 《冷淡; 不熱心。》
không nên lãnh đạm với khách.
不要怠慢了客人。
冷板凳 《比喻因不受重視而擔任清閒的職務。也比喻長期候差或久等接見。》
《冷淡地; 不經心地。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lãnh đạm trong tiếng Đài Loan

冰冷 《非常冷淡。》tỏ ra lãnh đạm表情冰冷。不冷不熱 《比喻對人態度一般。》待答不理 《指以冷淡的態度對人。》怠慢; 淡; 淡漠 《冷淡; 不熱心。》không nên lãnh đạm với khách. 不要怠慢了客人。冷板凳 《比喻因不受重視而擔任清閒的職務。也比喻長期候差或久等接見。》漠 《冷淡地; 不經心地。》

Đây là cách dùng lãnh đạm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lãnh đạm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 冰冷 《非常冷淡。》tỏ ra lãnh đạm表情冰冷。不冷不熱 《比喻對人態度一般。》待答不理 《指以冷淡的態度對人。》怠慢; 淡; 淡漠 《冷淡; 不熱心。》không nên lãnh đạm với khách. 不要怠慢了客人。冷板凳 《比喻因不受重視而擔任清閒的職務。也比喻長期候差或久等接見。》漠 《冷淡地; 不經心地。》