lên tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lên tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lên tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lên tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lên tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》
lên danh sách
編造名冊。
登; 躋 《(人)由低處到高處(多指步行)。》
lên núi
登山。
lên xe
登車。
một bước lên trời; phất lên nhanh chóng; mau chóng đạt tới địa vị cao nhất.
一步登天。
飛升 《往上升; 往上飛。》
《到; 開始從事。》
lên ngôi; kế vị.
即位。
《用在動詞後, 表示向上。》
vác va-li lên đi ra ngoài.
抬起箱子往外走。
起來 《用在動詞後, 表示向上。》
nhân dân Trung Quốc đã đứng lên.
中國人民站起來了。
上去; 上 《用在動詞後, 表示由低處向高處, 或由近處向遠處, 或由主體向對象。》
dọc theo dốc núi mà leo lên.
順著山坡爬上去。
上行 《船從下遊向上遊行駛。》
《髮出; 髮泄; 髮散。》
顯現; 露出 《呈現; 顯露。》
年長 (指一至十歲)。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lên trong tiếng Đài Loan

編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》lên danh sách編造名冊。登; 躋 《(人)由低處到高處(多指步行)。》lên núi登山。lên xe登車。một bước lên trời; phất lên nhanh chóng; mau chóng đạt tới địa vị cao nhất. 一步登天。飛升 《往上升; 往上飛。》即 《到; 開始從事。》lên ngôi; kế vị. 即位。起 《用在動詞後, 表示向上。》vác va-li lên đi ra ngoài. 抬起箱子往外走。起來 《用在動詞後, 表示向上。》nhân dân Trung Quốc đã đứng lên. 中國人民站起來了。上去; 上 《用在動詞後, 表示由低處向高處, 或由近處向遠處, 或由主體向對象。》dọc theo dốc núi mà leo lên. 順著山坡爬上去。上行 《船從下遊向上遊行駛。》出 《髮出; 髮泄; 髮散。》顯現; 露出 《呈現; 顯露。》年長 (指一至十歲)。

Đây là cách dùng lên tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lên tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 編造 《把資料組織排列起來(多指報表等) 。》lên danh sách編造名冊。登; 躋 《(人)由低處到高處(多指步行)。》lên núi登山。lên xe登車。một bước lên trời; phất lên nhanh chóng; mau chóng đạt tới địa vị cao nhất. 一步登天。飛升 《往上升; 往上飛。》即 《到; 開始從事。》lên ngôi; kế vị. 即位。起 《用在動詞後, 表示向上。》vác va-li lên đi ra ngoài. 抬起箱子往外走。起來 《用在動詞後, 表示向上。》nhân dân Trung Quốc đã đứng lên. 中國人民站起來了。上去; 上 《用在動詞後, 表示由低處向高處, 或由近處向遠處, 或由主體向對象。》dọc theo dốc núi mà leo lên. 順著山坡爬上去。上行 《船從下遊向上遊行駛。》出 《髮出; 髮泄; 髮散。》顯現; 露出 《呈現; 顯露。》年長 (指一至十歲)。