Định nghĩa - Khái niệm
lạnh ngắt tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lạnh ngắt trong tiếng Hoa và cách phát âm lạnh ngắt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lạnh ngắt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
冰涼 《(物體)很涼。》
nước ô mai lạnh ngắt
冰涼的酸梅湯
冷冰冰 《形容物體很冷。》
lạnh ngắt như ghế đá.
冷冰冰的石凳。
冷森森 《(冷森森的)形容寒氣逼人。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lạnh ngắt trong tiếng Đài Loan
冰涼 《(物體)很涼。》nước ô mai lạnh ngắt冰涼的酸梅湯冷冰冰 《形容物體很冷。》lạnh ngắt như ghế đá. 冷冰冰的石凳。冷森森 《(冷森森的)形容寒氣逼人。》
Đây là cách dùng lạnh ngắt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lạnh ngắt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.