lấy tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lấy tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lấy tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lấy tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lấy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lấy tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》
《指嫁給某人。》
nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.
他要是不好好工作, 我就不跟他。 將 《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》
lấy công chuộc tội.
將功折罪。
lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
將雞蛋碰石頭。
收取; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》
佔取; 佔領。
摘取; 錄取
嫁娶; 婚嫁 《泛指男女婚事。》
問取。
親自; 自個兒 《自己(做)。》
拿; 用; 以 《引進所處置的對象。》
《用兩三個手指頭夾; 捏。》
取; 索; 討; 寀取; 墍 《拿到身邊。》
lấy dấu vân tay
寀取指紋。
lấy tiền.
取款。
lấy hành lí.
行李取。
lấy bóng đèn xuống.
把電燈泡取下來。
《吸取。》
《勾取; 探取。》

《拾取。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lấy trong tiếng Đài Loan

把 《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》跟 《指嫁給某人。》nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy. 他要是不好好工作, 我就不跟他。 將 《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》lấy công chuộc tội. 將功折罪。lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình. 將雞蛋碰石頭。收取; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》佔取; 佔領。摘取; 錄取嫁娶; 婚嫁 《泛指男女婚事。》問取。親自; 自個兒 《自己(做)。》拿; 用; 以 《引進所處置的對象。》拈 《用兩三個手指頭夾; 捏。》取; 索; 討; 寀取; 墍 《拿到身邊。》lấy dấu vân tay寀取指紋。lấy tiền. 取款。lấy hành lí. 行李取。lấy bóng đèn xuống. 把電燈泡取下來。攝 《吸取。》餂 《勾取; 探取。》書捃 《拾取。》

Đây là cách dùng lấy tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lấy tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把 《 賓語是後面動詞的受事者, 整個格式有處置的意思。》跟 《指嫁給某人。》nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy. 他要是不好好工作, 我就不跟他。 將 《介詞, 拿⑥(多見於成語或方言)。》lấy công chuộc tội. 將功折罪。lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình. 將雞蛋碰石頭。收取; 徵收 《政府依法向個人或單位收取(公糧、稅款等)。》佔取; 佔領。摘取; 錄取嫁娶; 婚嫁 《泛指男女婚事。》問取。親自; 自個兒 《自己(做)。》拿; 用; 以 《引進所處置的對象。》拈 《用兩三個手指頭夾; 捏。》取; 索; 討; 寀取; 墍 《拿到身邊。》lấy dấu vân tay寀取指紋。lấy tiền. 取款。lấy hành lí. 行李取。lấy bóng đèn xuống. 把電燈泡取下來。攝 《吸取。》餂 《勾取; 探取。》書捃 《拾取。》