lập xuân tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

lập xuân tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm lập xuân tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lập xuân tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm lập xuân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm lập xuân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
鞭春 《鞭打春牛以示迎春(舊時府、縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。也稱"打春"。》
打春 《立春(舊時府縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。》
立春 《交立春節氣; 春季開始。葠看(節氣)。》
ngày mai là ngày lập xuân.
明天立春。
lập xuân, thời tiết chuyển sang ấm áp.
立了春, 天氣就要轉暖了。
立春 《二十四節氣之一, 在2月3、4或5日。中國以立春為春季的開始。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lập xuân trong tiếng Đài Loan

鞭春 《鞭打春牛以示迎春(舊時府、縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。也稱"打春"。》打春 《立春(舊時府縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。》立春 《交立春節氣; 春季開始。葠看(節氣)。》ngày mai là ngày lập xuân. 明天立春。lập xuân, thời tiết chuyển sang ấm áp. 立了春, 天氣就要轉暖了。立春 《二十四節氣之一, 在2月3、4或5日。中國以立春為春季的開始。》

Đây là cách dùng lập xuân tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lập xuân tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 鞭春 《鞭打春牛以示迎春(舊時府、縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。也稱打春。》打春 《立春(舊時府縣官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙門前, 立春日用紅綠鞭抽打, 因此俗稱立春為打春)。》立春 《交立春節氣; 春季開始。葠看(節氣)。》ngày mai là ngày lập xuân. 明天立春。lập xuân, thời tiết chuyển sang ấm áp. 立了春, 天氣就要轉暖了。立春 《二十四節氣之一, 在2月3、4或5日。中國以立春為春季的開始。》