mai tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mai tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mai tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mai tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mai tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mai tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《古代鐵制的一種刨土工具。》
旦日 《第二天。》
蓋; 蓋兒 《動物背部的甲殼。》
mai cua
螃蟹蓋兒。
蓋子 《動物背上的甲殼。》
《見〖骨骼〗。》
《爬行動物和節肢動物身上的硬殼。》
mai rùa.
龜甲。
甲殼 《蝦、蟹等動物的外殼, 由殼質、石灰質及色素等形成, 質地堅硬, 有保護身體的作用。》
铠甲 《古代軍人打仗時穿的護身服裝, 多用金屬片綴成。》
《古代的一種農具, 形狀像現在的鍬。》
翌; 翼 《次於今日、今年的。》
明日; 明天 《今天的下一天。》
早晨 《從天將亮到八、九點鐘的一段時間。有時從午夜十二點以後到中午十二點以前都算是早晨。》
竹蓬。
埋沒 《掩埋; 埋起來。》
梅 (姓)。

《落葉喬木, 品種很多, 性耐寒, 葉子卵形, 早春開花, 花瓣五片, 有粉紅、白、紅等顏色, 味香。果實球形, 青色, 成熟的黃色, 都可以吃, 味酸。》
Mai
《人名用字。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mai trong tiếng Đài Loan

镵 《古代鐵制的一種刨土工具。》旦日 《第二天。》蓋; 蓋兒 《動物背部的甲殼。》mai cua螃蟹蓋兒。蓋子 《動物背上的甲殼。》骼 《見〖骨骼〗。》甲 《爬行動物和節肢動物身上的硬殼。》mai rùa. 龜甲。甲殼 《蝦、蟹等動物的外殼, 由殼質、石灰質及色素等形成, 質地堅硬, 有保護身體的作用。》铠甲 《古代軍人打仗時穿的護身服裝, 多用金屬片綴成。》耜 《古代的一種農具, 形狀像現在的鍬。》翌; 翼 《次於今日、今年的。》明日; 明天 《今天的下一天。》早晨 《從天將亮到八、九點鐘的一段時間。有時從午夜十二點以後到中午十二點以前都算是早晨。》竹蓬。埋沒 《掩埋; 埋起來。》梅 (姓)。植梅 《落葉喬木, 品種很多, 性耐寒, 葉子卵形, 早春開花, 花瓣五片, 有粉紅、白、紅等顏色, 味香。果實球形, 青色, 成熟的黃色, 都可以吃, 味酸。》Mai娒 《人名用字。》

Đây là cách dùng mai tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mai tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 镵 《古代鐵制的一種刨土工具。》旦日 《第二天。》蓋; 蓋兒 《動物背部的甲殼。》mai cua螃蟹蓋兒。蓋子 《動物背上的甲殼。》骼 《見〖骨骼〗。》甲 《爬行動物和節肢動物身上的硬殼。》mai rùa. 龜甲。甲殼 《蝦、蟹等動物的外殼, 由殼質、石灰質及色素等形成, 質地堅硬, 有保護身體的作用。》铠甲 《古代軍人打仗時穿的護身服裝, 多用金屬片綴成。》耜 《古代的一種農具, 形狀像現在的鍬。》翌; 翼 《次於今日、今年的。》明日; 明天 《今天的下一天。》早晨 《從天將亮到八、九點鐘的一段時間。有時從午夜十二點以後到中午十二點以前都算是早晨。》竹蓬。埋沒 《掩埋; 埋起來。》梅 (姓)。植梅 《落葉喬木, 品種很多, 性耐寒, 葉子卵形, 早春開花, 花瓣五片, 有粉紅、白、紅等顏色, 味香。果實球形, 青色, 成熟的黃色, 都可以吃, 味酸。》Mai娒 《人名用字。》