may tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

may tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm may tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ may tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm may tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm may tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
裁縫 《剪裁縫制(衣服)。》
tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo.
雖是布衫布褲, 但裁縫得體。
縫; 綴; 縫制 《用針線將原來不在一起或開了口兒的東西連上。》
may một cái áo
縫件衣裳。
qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong.
動過手術, 傷口剛縫好。
縫合 《外科手術上指用特制的針和線把傷口縫上。》
chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
新戰士把領章縫綴在軍裝的領子上。
縫紉; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》
縫綴 《把一個東西縫在另一個東西上; 縫補。》
得虧 《幸虧; 多虧。》
湊巧; 碰巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》
sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
事情真不湊巧, 剛趕到汽車站, 車就開了。 紅運 《好運氣。也作鴻運。》
gặp may
走紅運。

竹節草。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của may trong tiếng Đài Loan

裁縫 《剪裁縫制(衣服)。》tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo. 雖是布衫布褲, 但裁縫得體。縫; 綴; 縫制 《用針線將原來不在一起或開了口兒的東西連上。》may một cái áo縫件衣裳。qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong. 動過手術, 傷口剛縫好。縫合 《外科手術上指用特制的針和線把傷口縫上。》chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang. 新戰士把領章縫綴在軍裝的領子上。縫紉; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》縫綴 《把一個東西縫在另一個東西上; 縫補。》得虧 《幸虧; 多虧。》湊巧; 碰巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi. 事情真不湊巧, 剛趕到汽車站, 車就開了。 紅運 《好運氣。也作鴻運。》gặp may走紅運。植竹節草。

Đây là cách dùng may tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ may tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 裁縫 《剪裁縫制(衣服)。》tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo. 雖是布衫布褲, 但裁縫得體。縫; 綴; 縫制 《用針線將原來不在一起或開了口兒的東西連上。》may một cái áo縫件衣裳。qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong. 動過手術, 傷口剛縫好。縫合 《外科手術上指用特制的針和線把傷口縫上。》chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang. 新戰士把領章縫綴在軍裝的領子上。縫紉; 黹 《指裁剪制作衣服、鞋帽等。》縫綴 《把一個東西縫在另一個東西上; 縫補。》得虧 《幸虧; 多虧。》湊巧; 碰巧 《表示正是時候或正遇著所希望的或所不希望的事情。》sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi. 事情真不湊巧, 剛趕到汽車站, 車就開了。 紅運 《好運氣。也作鴻運。》gặp may走紅運。植竹節草。