mâu thuẫn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mâu thuẫn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mâu thuẫn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mâu thuẫn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mâu thuẫn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mâu thuẫn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
衝突 《矛盾表面化, 髮生激烈爭鬥。》
luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
文章的論點前後衝突。
出爾反爾 《《孟子·梁惠王》:"出乎爾者, 反乎爾者也。"原意是你怎樣做, 就會得到怎樣的後果。今指說了又翻悔或說了不照著做, 表示言行前後自相矛盾, 反复無常。》
抵觸; 牴觸; 擰 《跟另一方有矛盾。》
khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
在個人利益和集體利益有抵觸的時候, 應該服從集體利益。 頂牛兒 《比喻爭持不下或互相衝突。》
《糾紛。》
矛盾; 抵牾; 牴牾 《辯證法上指客觀事物和人類思維內部各個對立面之間的互相依賴而又互相排斥的關系。》
đầy mâu thuẫn.
矛盾百出。
tự mâu thuẫn.
自相矛盾。
歧出 《一本書、一篇文章之內文字前後不符(多指術語等)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mâu thuẫn trong tiếng Đài Loan

衝突 《矛盾表面化, 髮生激烈爭鬥。》luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau. 文章的論點前後衝突。出爾反爾 《《孟子·梁惠王》:"出乎爾者, 反乎爾者也。"原意是你怎樣做, 就會得到怎樣的後果。今指說了又翻悔或說了不照著做, 表示言行前後自相矛盾, 反复無常。》抵觸; 牴觸; 擰 《跟另一方有矛盾。》khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể. 在個人利益和集體利益有抵觸的時候, 應該服從集體利益。 頂牛兒 《比喻爭持不下或互相衝突。》紛 《糾紛。》矛盾; 抵牾; 牴牾 《辯證法上指客觀事物和人類思維內部各個對立面之間的互相依賴而又互相排斥的關系。》đầy mâu thuẫn. 矛盾百出。tự mâu thuẫn. 自相矛盾。歧出 《一本書、一篇文章之內文字前後不符(多指術語等)。》

Đây là cách dùng mâu thuẫn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mâu thuẫn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 衝突 《矛盾表面化, 髮生激烈爭鬥。》luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau. 文章的論點前後衝突。出爾反爾 《《孟子·梁惠王》:出乎爾者, 反乎爾者也。原意是你怎樣做, 就會得到怎樣的後果。今指說了又翻悔或說了不照著做, 表示言行前後自相矛盾, 反复無常。》抵觸; 牴觸; 擰 《跟另一方有矛盾。》khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể. 在個人利益和集體利益有抵觸的時候, 應該服從集體利益。 頂牛兒 《比喻爭持不下或互相衝突。》紛 《糾紛。》矛盾; 抵牾; 牴牾 《辯證法上指客觀事物和人類思維內部各個對立面之間的互相依賴而又互相排斥的關系。》đầy mâu thuẫn. 矛盾百出。tự mâu thuẫn. 自相矛盾。歧出 《一本書、一篇文章之內文字前後不符(多指術語等)。》