móng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

móng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm móng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ móng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm móng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm móng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》
地盤 《建築物的基礎。》
móng bị lún.
地盤下沉。 根基 《基礎。》
xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
建築房屋一定要把根基打好。
móng ngôi nhà này rất kiên cố.
這座房子的根腳很牢靠。 根腳 《建築物的地下部分。》
甲; 爪 《手指和腳趾上的角質硬殼。》
móng tay
指甲。
指頭 《(口語中多讀zhí·tou)手前端的五個分支, 可以屈伸拿東西。也指腳趾。》
爪尖兒 《用做食物的豬蹄。》
《馬、牛、羊等動物生在趾端的角質物, 也指具有這種角質物的腳。》

樹的一種, 葉汁色紅, 按各地風俗, 人們常在端午節染指甲用。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của móng trong tiếng Đài Loan

地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》地盤 《建築物的基礎。》móng bị lún. 地盤下沉。 根基 《基礎。》xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc. 建築房屋一定要把根基打好。móng ngôi nhà này rất kiên cố. 這座房子的根腳很牢靠。 根腳 《建築物的地下部分。》甲; 爪 《手指和腳趾上的角質硬殼。》móng tay指甲。指頭 《(口語中多讀zhí·tou)手前端的五個分支, 可以屈伸拿東西。也指腳趾。》爪尖兒 《用做食物的豬蹄。》蹄 《馬、牛、羊等動物生在趾端的角質物, 也指具有這種角質物的腳。》植樹的一種, 葉汁色紅, 按各地風俗, 人們常在端午節染指甲用。

Đây là cách dùng móng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ móng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》地盤 《建築物的基礎。》móng bị lún. 地盤下沉。 根基 《基礎。》xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc. 建築房屋一定要把根基打好。móng ngôi nhà này rất kiên cố. 這座房子的根腳很牢靠。 根腳 《建築物的地下部分。》甲; 爪 《手指和腳趾上的角質硬殼。》móng tay指甲。指頭 《(口語中多讀zhí·tou)手前端的五個分支, 可以屈伸拿東西。也指腳趾。》爪尖兒 《用做食物的豬蹄。》蹄 《馬、牛、羊等動物生在趾端的角質物, 也指具有這種角質物的腳。》植樹的一種, 葉汁色紅, 按各地風俗, 人們常在端午節染指甲用。