mệt mỏi tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mệt mỏi tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mệt mỏi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mệt mỏi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mệt mỏi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mệt mỏi tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)


吃力 《疲勞。》
惙; 頓; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》
髮酸 《因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。》
乏力 《身體疲倦; 沒有力氣。》
toàn thân mệt mỏi
渾身乏力
《疲勞; 病。》
虺 ; 虺尵 《疲勞生病(多用於馬)。》

困憊 《非常疲乏。》
mệt mỏi vô cùng.
困憊不堪。
mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
終日勞碌, 十分困頓。
đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.
走了一天路, 大家都困乏了。
mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
一連 忙了幾天, 大家都十 分困倦。 困頓 《勞累到不能支持
。》
困倦 《疲乏想睡。》
《 疲倦; 沒力氣。》
người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
身子髮懶, 大概是感冒了。


勞乏 《疲倦; 勞累。》
anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
他連續工作了一整天也不覺得勞倦。
勞倦 《疲勞; 疲倦。》
羸; 羸頓 《疲憊困頓。》
《疲勞。》
càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
越榦越有勁兒, 一點也不覺得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》
疲 ; 疲勞; 疲乏 《因體力或腦力消耗過多而需要休息。》
mệt mỏi vì công việc bận rộn.
疲於奔命。
疲頓; 疲憊 《非常疲乏。》
疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》
疲於奔命 《原指不斷受到命令或逼迫而奔走疲勞, 後來也指事情繁多忙不過來。》
僕僕 《形容旅途勞累。》
慵; 酸懶 《身體髮酸而疲倦。》
酸溜溜 《形容輕微酸痛的感覺。》
委頓 《疲乏; 沒有精神。》
恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》
mệt mỏi muốn ngủ
恹恹欲睡
無力 《沒有氣力。》
chân tay mệt mỏi
四肢無力。
乏頓; 乏倦。《疲乏困頓。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mệt mỏi trong tiếng Đài Loan

方吃力 《疲勞。》惙; 頓; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》髮酸 《因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。》乏力 《身體疲倦; 沒有力氣。》toàn thân mệt mỏi渾身乏力痯 《疲勞; 病。》虺 ; 虺尵 《疲勞生病(多用於馬)。》書困憊 《非常疲乏。》mệt mỏi vô cùng. 困憊不堪。mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi. 終日勞碌, 十分困頓。đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi. 走了一天路, 大家都困乏了。mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi. 一連 忙了幾天, 大家都十 分困倦。 困頓 《勞累到不能支持《。》《困倦 《疲乏想睡。》《懶 《 疲倦; 沒力氣。》《người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi. 身子髮懶, 大概是感冒了。《書《勞乏 《疲倦; 勞累。》《anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi. 他連續工作了一整天也不覺得勞倦。《勞倦 《疲勞; 疲倦。》《羸; 羸頓 《疲憊困頓。》《累 《疲勞。》《càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào. 越榦越有勁兒, 一點也不覺得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》《疲 ; 疲勞; 疲乏 《因體力或腦力消耗過多而需要休息。》《mệt mỏi vì công việc bận rộn. 疲於奔命。《疲頓; 疲憊 《非常疲乏。》《疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》《疲於奔命 《原指不斷受到命令或逼迫而奔走疲勞, 後來也指事情繁多忙不過來。》《僕僕 《形容旅途勞累。》《慵; 酸懶 《身體髮酸而疲倦。》《酸溜溜 《形容輕微酸痛的感覺。》《委頓 《疲乏; 沒有精神。》《恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》《mệt mỏi muốn ngủ恹恹欲睡《無力 《沒有氣力。》《chân tay mệt mỏi四肢無力。《乏頓; 乏倦。《疲乏困頓。》

Đây là cách dùng mệt mỏi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mệt mỏi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 方吃力 《疲勞。》惙; 頓; 倦; 困; 困乏; 疲倦 《疲乏。》髮酸 《因疾病或疲勞而感到肢體酸痛無力。》乏力 《身體疲倦; 沒有力氣。》toàn thân mệt mỏi渾身乏力痯 《疲勞; 病。》虺 ; 虺尵 《疲勞生病(多用於馬)。》書困憊 《非常疲乏。》mệt mỏi vô cùng. 困憊不堪。mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi. 終日勞碌, 十分困頓。đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi. 走了一天路, 大家都困乏了。mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi. 一連 忙了幾天, 大家都十 分困倦。 困頓 《勞累到不能支持《。》《困倦 《疲乏想睡。》《懶 《 疲倦; 沒力氣。》《người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi. 身子髮懶, 大概是感冒了。《書《勞乏 《疲倦; 勞累。》《anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi. 他連續工作了一整天也不覺得勞倦。《勞倦 《疲勞; 疲倦。》《羸; 羸頓 《疲憊困頓。》《累 《疲勞。》《càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào. 越榦越有勁兒, 一點也不覺得累。 苶; 疲苶 《疲倦; 精神不振。》《疲 ; 疲勞; 疲乏 《因體力或腦力消耗過多而需要休息。》《mệt mỏi vì công việc bận rộn. 疲於奔命。《疲頓; 疲憊 《非常疲乏。》《疲塌 《松懈拖沓。也做疲沓。》《疲於奔命 《原指不斷受到命令或逼迫而奔走疲勞, 後來也指事情繁多忙不過來。》《僕僕 《形容旅途勞累。》《慵; 酸懶 《身體髮酸而疲倦。》《酸溜溜 《形容輕微酸痛的感覺。》《委頓 《疲乏; 沒有精神。》《恹; 恹恹 《形容患病而精神疲乏。》《mệt mỏi muốn ngủ恹恹欲睡《無力 《沒有氣力。》《chân tay mệt mỏi四肢無力。《乏頓; 乏倦。《疲乏困頓。》