mộc mạc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mộc mạc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mộc mạc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mộc mạc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mộc mạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mộc mạc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
淳樸 《誠實樸素。也做純樸。》
村野 《性情粗魯。》
憨厚 《老實厚道。》
憨直 《憨實直爽。》
寒素 《樸素; 簡陋。》
寒酸 《形容簡陋或過於儉樸而顯得不體面。》
渾厚 《(藝術風格等)樸實雄厚; 不纖巧。》
ngòi bút mộc mạc
筆力渾厚
渾樸 《渾厚樸實。》
chữ viết mộc mạc.
字體渾樸
phong tục mộc mạc
風俗渾樸
簡樸 《(語言、文筆、生活作風等)簡單樸素。》
簡易 《簡單而容易; 設施不完備的。》
寬厚 《(聲音)渾厚。》
平鋪直敘 《說話或寫文章時不講求修辭, 只把意思簡單而直接地敘述出來。》
質; 樸素 《(顏色、式樣等)不濃豔, 不華麗。》
thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
他的詩樸素而感情真摯。 樸直 《樸實直率。》
chữ nghĩa mộc mạc.
文筆樸直。
樸; 樸質 《純真而沒經過修飾的。》
素淡 《素凈; 淡雅。》
những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
這些描繪草原人民生活的畫面都很素樸動人。 素樸 《樸素; 不加修飾的。》
質樸; 拙樸; 椎; 樸實 《樸實; 不矯飾。》
lời văn mộc mạc bình dị.
文字平易質樸。 拙直 《憨直。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mộc mạc trong tiếng Đài Loan

淳樸 《誠實樸素。也做純樸。》村野 《性情粗魯。》憨厚 《老實厚道。》憨直 《憨實直爽。》寒素 《樸素; 簡陋。》寒酸 《形容簡陋或過於儉樸而顯得不體面。》渾厚 《(藝術風格等)樸實雄厚; 不纖巧。》ngòi bút mộc mạc筆力渾厚渾樸 《渾厚樸實。》chữ viết mộc mạc. 字體渾樸phong tục mộc mạc風俗渾樸簡樸 《(語言、文筆、生活作風等)簡單樸素。》簡易 《簡單而容易; 設施不完備的。》寬厚 《(聲音)渾厚。》平鋪直敘 《說話或寫文章時不講求修辭, 只把意思簡單而直接地敘述出來。》質; 樸素 《(顏色、式樣等)不濃豔, 不華麗。》thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành. 他的詩樸素而感情真摯。 樸直 《樸實直率。》chữ nghĩa mộc mạc. 文筆樸直。樸; 樸質 《純真而沒經過修飾的。》素淡 《素凈; 淡雅。》những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động. 這些描繪草原人民生活的畫面都很素樸動人。 素樸 《樸素; 不加修飾的。》質樸; 拙樸; 椎; 樸實 《樸實; 不矯飾。》lời văn mộc mạc bình dị. 文字平易質樸。 拙直 《憨直。》

Đây là cách dùng mộc mạc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mộc mạc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 淳樸 《誠實樸素。也做純樸。》村野 《性情粗魯。》憨厚 《老實厚道。》憨直 《憨實直爽。》寒素 《樸素; 簡陋。》寒酸 《形容簡陋或過於儉樸而顯得不體面。》渾厚 《(藝術風格等)樸實雄厚; 不纖巧。》ngòi bút mộc mạc筆力渾厚渾樸 《渾厚樸實。》chữ viết mộc mạc. 字體渾樸phong tục mộc mạc風俗渾樸簡樸 《(語言、文筆、生活作風等)簡單樸素。》簡易 《簡單而容易; 設施不完備的。》寬厚 《(聲音)渾厚。》平鋪直敘 《說話或寫文章時不講求修辭, 只把意思簡單而直接地敘述出來。》質; 樸素 《(顏色、式樣等)不濃豔, 不華麗。》thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành. 他的詩樸素而感情真摯。 樸直 《樸實直率。》chữ nghĩa mộc mạc. 文筆樸直。樸; 樸質 《純真而沒經過修飾的。》素淡 《素凈; 淡雅。》những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động. 這些描繪草原人民生活的畫面都很素樸動人。 素樸 《樸素; 不加修飾的。》質樸; 拙樸; 椎; 樸實 《樸實; 不矯飾。》lời văn mộc mạc bình dị. 文字平易質樸。 拙直 《憨直。》