mời tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mời tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mời tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mời tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mời tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mời tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
待承 《招待; 看待。》
煩請 《敬辭, 表示請求。》
僱請 《出錢請人替自己做事。》
mời người làm việc thay cho mình.
僱請傭工。
《有禮貌地送上(飲食或物品)。》
mời thuốc.
敬煙。
《招攬。》
《請人接受招待。》
聘; 聘請; 將; 請; 邀請; 速; 延聘; 延; 邀; 邀請; 要; 邀約; 約請; 約 《請人擔任職務。》
mời nhận một chức vụ.
聘任。
mời giáo sư.
聘請教師。
mời chuyên gia đến hướng dẫn.
聘請專家指導。
mời khách.
請客。
mời bác sĩ.
請醫生。
mời người báo cáo.
請人做報告。
mời riêng; hẹn riêng
特約。
mời
約請。
mời anh ấy đến
約他來。
mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt.
約請幾位老同學到家裡聚一聚。
邀約 《約請。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mời trong tiếng Đài Loan

待承 《招待; 看待。》煩請 《敬辭, 表示請求。》僱請 《出錢請人替自己做事。》mời người làm việc thay cho mình. 僱請傭工。敬 《有禮貌地送上(飲食或物品)。》mời thuốc. 敬煙。拉 《招攬。》讓 《請人接受招待。》聘; 聘請; 將; 請; 邀請; 速; 延聘; 延; 邀; 邀請; 要; 邀約; 約請; 約 《請人擔任職務。》mời nhận một chức vụ. 聘任。mời giáo sư. 聘請教師。mời chuyên gia đến hướng dẫn. 聘請專家指導。mời khách. 請客。mời bác sĩ. 請醫生。mời người báo cáo. 請人做報告。mời riêng; hẹn riêng特約。mời約請。mời anh ấy đến約他來。mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt. 約請幾位老同學到家裡聚一聚。邀約 《約請。》

Đây là cách dùng mời tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mời tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 待承 《招待; 看待。》煩請 《敬辭, 表示請求。》僱請 《出錢請人替自己做事。》mời người làm việc thay cho mình. 僱請傭工。敬 《有禮貌地送上(飲食或物品)。》mời thuốc. 敬煙。拉 《招攬。》讓 《請人接受招待。》聘; 聘請; 將; 請; 邀請; 速; 延聘; 延; 邀; 邀請; 要; 邀約; 約請; 約 《請人擔任職務。》mời nhận một chức vụ. 聘任。mời giáo sư. 聘請教師。mời chuyên gia đến hướng dẫn. 聘請專家指導。mời khách. 請客。mời bác sĩ. 請醫生。mời người báo cáo. 請人做報告。mời riêng; hẹn riêng特約。mời約請。mời anh ấy đến約他來。mời mấy người bạn cũ đến nhà họp mặt. 約請幾位老同學到家裡聚一聚。邀約 《約請。》