mở rộng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

mở rộng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm mở rộng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mở rộng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm mở rộng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm mở rộng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
擴容 《mở rộng diện tích cái gì đó, mở rộng giá trị gì đó trên máy tính...。》Cutom define:敞開 《大開; 打開。》
cánh cổng mở rộng.
大門敞開著。

《擴展。》
打開; 乍 《使停滯的局面開展, 狹小的範圍擴大。》
mở rộng cục diện
打開局面
洞開 《(門窗等)大開。》
髮展 《擴大(組織、規模等)。》
mở rộng hội viên mới
髮展新會員
mở rộng công nghiệp dệt
髮展輕紡工業
放; 放寬 《使要求、標準等由嚴變寬。》
《擴充; 光大。》
恢廓 《擴展。》
mở rộng tổ nghiệp
恢廓祖業
《開闊; 開通; 通達。》
《表示擴大或擴展。》
開髮 《以 荒地、礦山、森林、水力等自然資源為對象進行勞動, 以達到利用的目的。》
mở rộng biên cương.
開髮邊疆。
開拓 《開闢; 擴展。》
mở rộng biên cương.
開拓邊疆。
開朗; 開闊 《使開闊。》
開展 《使 從小向大髮展; 使 展開。》
擴編 《擴大編制(多用於軍隊)。》
mở rộng quân ngũ.
擴編隊伍。 擴充 《擴大充實。》
mở rộng nội dung。
擴充內容。
擴; 擴大; 張大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》
mở rộng sản xuất.
擴大生產。
mở rộng tầm mắt.
擴大眼界。
mở rộng ảnh hưởng.
擴大影響。
mở rộng diện tích trồng trọt.
擴大耕地面積。
擴建 《把 廠 礦企業建築等的規模加大。》
ra sức mở rộng khu công nghiệp.
大力擴建工業基地。
mở rộng nhà xưởng.
擴建廠房。
擴展 《向外伸展; 擴大 。》
mở rộng đường sá.
擴展馬路。
trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
五年內全省林地將擴展到一千萬畝。
mở rộng ra ngoài.
向外擴張。
擴張 《擴大(勢力, 疆士等)。》
廓; 廓張; 廓大 《擴展; 擴大。》
伸張 《擴大(多指抽象事物)。》
生髮 《滋生; 髮展。》
推; 推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》
推及 《推廣到; 類推到。》
mở rộng mọi nơi
推及各處
拓寬 《開拓使寬廣。》
mở rộng tầm mắt.
拓寬視野
mở rộng dòng suy nghĩ.
拓寬思路
mở rộng mặt đường.
拓寬路面
展開 《張開; 鋪開。》
展寬 《(道路、河床等)擴展加寬。》
mở rộng đường xá
展寬馬路 壯大 《使彊大。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mở rộng trong tiếng Đài Loan

擴容 《mở rộng diện tích cái gì đó, mở rộng giá trị gì đó trên máy tính...。》Cutom define:敞開 《大開; 打開。》cánh cổng mở rộng. 大門敞開著。書斥 《擴展。》打開; 乍 《使停滯的局面開展, 狹小的範圍擴大。》mở rộng cục diện打開局面洞開 《(門窗等)大開。》髮展 《擴大(組織、規模等)。》mở rộng hội viên mới髮展新會員mở rộng công nghiệp dệt髮展輕紡工業放; 放寬 《使要求、標準等由嚴變寬。》弘 《擴充; 光大。》恢廓 《擴展。》mở rộng tổ nghiệp恢廓祖業豁 《開闊; 開通; 通達。》開 《表示擴大或擴展。》開髮 《以 荒地、礦山、森林、水力等自然資源為對象進行勞動, 以達到利用的目的。》mở rộng biên cương. 開髮邊疆。開拓 《開闢; 擴展。》mở rộng biên cương. 開拓邊疆。開朗; 開闊 《使開闊。》開展 《使 從小向大髮展; 使 展開。》擴編 《擴大編制(多用於軍隊)。》mở rộng quân ngũ. 擴編隊伍。 擴充 《擴大充實。》mở rộng nội dung。擴充內容。擴; 擴大; 張大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》mở rộng sản xuất. 擴大生產。mở rộng tầm mắt. 擴大眼界。mở rộng ảnh hưởng. 擴大影響。mở rộng diện tích trồng trọt. 擴大耕地面積。擴建 《把 廠 礦企業建築等的規模加大。》ra sức mở rộng khu công nghiệp. 大力擴建工業基地。mở rộng nhà xưởng. 擴建廠房。擴展 《向外伸展; 擴大 。》mở rộng đường sá. 擴展馬路。trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta. 五年內全省林地將擴展到一千萬畝。mở rộng ra ngoài. 向外擴張。擴張 《擴大(勢力, 疆士等)。》廓; 廓張; 廓大 《擴展; 擴大。》伸張 《擴大(多指抽象事物)。》生髮 《滋生; 髮展。》推; 推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》推及 《推廣到; 類推到。》mở rộng mọi nơi推及各處拓寬 《開拓使寬廣。》mở rộng tầm mắt. 拓寬視野mở rộng dòng suy nghĩ. 拓寬思路mở rộng mặt đường. 拓寬路面展開 《張開; 鋪開。》展寬 《(道路、河床等)擴展加寬。》mở rộng đường xá展寬馬路 壯大 《使彊大。》《/TABLE>

Đây là cách dùng mở rộng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mở rộng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 擴容 《mở rộng diện tích cái gì đó, mở rộng giá trị gì đó trên máy tính...。》Cutom define:敞開 《大開; 打開。》cánh cổng mở rộng. 大門敞開著。書斥 《擴展。》打開; 乍 《使停滯的局面開展, 狹小的範圍擴大。》mở rộng cục diện打開局面洞開 《(門窗等)大開。》髮展 《擴大(組織、規模等)。》mở rộng hội viên mới髮展新會員mở rộng công nghiệp dệt髮展輕紡工業放; 放寬 《使要求、標準等由嚴變寬。》弘 《擴充; 光大。》恢廓 《擴展。》mở rộng tổ nghiệp恢廓祖業豁 《開闊; 開通; 通達。》開 《表示擴大或擴展。》開髮 《以 荒地、礦山、森林、水力等自然資源為對象進行勞動, 以達到利用的目的。》mở rộng biên cương. 開髮邊疆。開拓 《開闢; 擴展。》mở rộng biên cương. 開拓邊疆。開朗; 開闊 《使開闊。》開展 《使 從小向大髮展; 使 展開。》擴編 《擴大編制(多用於軍隊)。》mở rộng quân ngũ. 擴編隊伍。 擴充 《擴大充實。》mở rộng nội dung。擴充內容。擴; 擴大; 張大 《使 (範圍、規模等)比原來大。》mở rộng sản xuất. 擴大生產。mở rộng tầm mắt. 擴大眼界。mở rộng ảnh hưởng. 擴大影響。mở rộng diện tích trồng trọt. 擴大耕地面積。擴建 《把 廠 礦企業建築等的規模加大。》ra sức mở rộng khu công nghiệp. 大力擴建工業基地。mở rộng nhà xưởng. 擴建廠房。擴展 《向外伸展; 擴大 。》mở rộng đường sá. 擴展馬路。trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta. 五年內全省林地將擴展到一千萬畝。mở rộng ra ngoài. 向外擴張。擴張 《擴大(勢力, 疆士等)。》廓; 廓張; 廓大 《擴展; 擴大。》伸張 《擴大(多指抽象事物)。》生髮 《滋生; 髮展。》推; 推廣 《擴大事物使用的範圍或起作用的範圍。》推及 《推廣到; 類推到。》mở rộng mọi nơi推及各處拓寬 《開拓使寬廣。》mở rộng tầm mắt. 拓寬視野mở rộng dòng suy nghĩ. 拓寬思路mở rộng mặt đường. 拓寬路面展開 《張開; 鋪開。》展寬 《(道路、河床等)擴展加寬。》mở rộng đường xá展寬馬路 壯大 《使彊大。》《/TABLE>