nghiệp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nghiệp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nghiệp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghiệp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nghiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nghiệp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

《佛教徒稱一切行為、言語、思想為業, 分彆叫做身業、口業、意業、合稱三業, 包括善惡兩面, 一般專指惡業。》
罪業 《佛教語。指身、口、意三業所造之罪, 亦泛指應受惡報的罪孽。》
事業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》
惡業; 業障 《佛教徒指妨礙修行的罪惡。》
Nghiệp
《古地名, 在今河南安陽北。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghiệp trong tiếng Đài Loan

業 《佛教徒稱一切行為、言語、思想為業, 分彆叫做身業、口業、意業、合稱三業, 包括善惡兩面, 一般專指惡業。》罪業 《佛教語。指身、口、意三業所造之罪, 亦泛指應受惡報的罪孽。》事業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》惡業; 業障 《佛教徒指妨礙修行的罪惡。》Nghiệp鄴 《古地名, 在今河南安陽北。》

Đây là cách dùng nghiệp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghiệp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 業 《佛教徒稱一切行為、言語、思想為業, 分彆叫做身業、口業、意業、合稱三業, 包括善惡兩面, 一般專指惡業。》罪業 《佛教語。指身、口、意三業所造之罪, 亦泛指應受惡報的罪孽。》事業 《人所從事的, 具有一定目標、規模和系統而對社會髮展有影響的經常活動。》惡業; 業障 《佛教徒指妨礙修行的罪惡。》Nghiệp鄴 《古地名, 在今河南安陽北。》