ngòi nổ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ngòi nổ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ngòi nổ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngòi nổ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ngòi nổ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ngòi nổ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
導火線 《使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。》
năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
1914年奧國皇太子被刺事件, 是第一次世界大戰的導火線。
底火 《鎗彈或炮彈底部的髮火裝置, 是裝著雷汞的銅帽或鋼帽, 受撞針撞擊時, 就引起髮射葯的燃燒。》
火具 《點火和引爆的器材的總稱, 包括拉火管、導火索、雷管等。也叫火工品。》
雷管 《彈葯、炸葯包等的髮火裝置。一般用雷汞等容易髮火的化學葯品裝在金屬管裡制成。》
信; 引信 《引起炮彈、炸彈、地雷等爆炸的一種裝置。也叫信管。》
ngòi dẫn; ngòi nổ
信管。
引線 《線狀的引信。》
引子 《葯引子。》
滾雷 《從高處滾放的能延時爆炸的地雷。》
火帽 《盛放爆炸品用來引爆其它炸葯的紙或金屬容器。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngòi nổ trong tiếng Đài Loan

導火線 《使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。》năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất. 1914年奧國皇太子被刺事件, 是第一次世界大戰的導火線。底火 《鎗彈或炮彈底部的髮火裝置, 是裝著雷汞的銅帽或鋼帽, 受撞針撞擊時, 就引起髮射葯的燃燒。》火具 《點火和引爆的器材的總稱, 包括拉火管、導火索、雷管等。也叫火工品。》雷管 《彈葯、炸葯包等的髮火裝置。一般用雷汞等容易髮火的化學葯品裝在金屬管裡制成。》信; 引信 《引起炮彈、炸彈、地雷等爆炸的一種裝置。也叫信管。》ngòi dẫn; ngòi nổ信管。引線 《線狀的引信。》引子 《葯引子。》滾雷 《從高處滾放的能延時爆炸的地雷。》火帽 《盛放爆炸品用來引爆其它炸葯的紙或金屬容器。》

Đây là cách dùng ngòi nổ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngòi nổ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 導火線 《使爆炸物爆炸的引線。也叫導火索。》năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất. 1914年奧國皇太子被刺事件, 是第一次世界大戰的導火線。底火 《鎗彈或炮彈底部的髮火裝置, 是裝著雷汞的銅帽或鋼帽, 受撞針撞擊時, 就引起髮射葯的燃燒。》火具 《點火和引爆的器材的總稱, 包括拉火管、導火索、雷管等。也叫火工品。》雷管 《彈葯、炸葯包等的髮火裝置。一般用雷汞等容易髮火的化學葯品裝在金屬管裡制成。》信; 引信 《引起炮彈、炸彈、地雷等爆炸的一種裝置。也叫信管。》ngòi dẫn; ngòi nổ信管。引線 《線狀的引信。》引子 《葯引子。》滾雷 《從高處滾放的能延時爆炸的地雷。》火帽 《盛放爆炸品用來引爆其它炸葯的紙或金屬容器。》