nhiều tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhiều tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhiều tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiều tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhiều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhiều tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》
《 多; 豐富。》
nhiều nhưng không tinh nhuệ
博而不精。
不一而足 《不止一種或一次, 而是很多。》
車載鬥量 《形容數量很多, 多用來表示不足為奇。》
稠密; 稠 《多而密。》
大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》
大戶 《指在某一方面數量比較大的單位或個人。》
nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
冰箱生產大戶。 大量 《數量多。》
sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
大量生產化肥, 支援農業生產。
大吿貐 《分彆用在同一個動詞前面, 表示規模大, 程度深。》
viết nhiều
大吿貐書大吿貐書。
大宗 《大批(貨物、款項等)。》
等身 《跟某人身高相等(多用來形容數量多)。》
nhiều tượng điêu khắc.
等身雕像。
nhiều tác phẩm nổi tiếng.
著作等身。 迭 《屢次。》
có nhiều phát hiện mới
迭有新髮現。
《數量大(跟"少"或"寡"相對)。》
nhiều năm
多年。
nhiều chủng loại; đa dạng
多種多樣。
đa tài; nhiều tài năng
多才多藝。
多個 《屬於幾個或許多的, 或在幾個或許多之間分的。》
繁; 繁多 《(種類)多; 豐富。》
nhiều
紛繁。
肥厚; 紛 《多; 優厚。》
nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
油水肥厚
豐富; 豐厚; 豐盛 《(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。》
thu nhập nhiều
收入豐厚。
《超過; 多餘。》
người nhiều hơn việc
人浮於事。 阜; 富; 浩 《(物資)多。》
dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều
物阜民豐。
富餘 《足夠而有剩餘。》
thời gian còn nhiều, không nên vội vã.
時間還富餘, 不必著急。
《極多(後面一般跟"了、啦"等)。》
好多; 好些; 大有 《許多。》
nhiều đồ đạc
好多東西。
anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi.
他在這裡工作好些年了。
好幾 《用在數量詞、時間詞前面表示多。》
浩博 《非常多; 豐富。》
nhiều dẫn chứng.
徵引浩博。
浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》
浩瀚 《形容廣大; 繁多。》
浩如煙海 《形容文獻、資料等非常豐富。》
夥; 奐 《多。》
thu lợi rất nhiều
穫益甚夥。 濟濟 《形容人多。》
nhiều nhân tài.
人才濟濟。
《表示多次或多數。》
《聚集在一起的同一類的人或事物。》
滿目 《充滿視野。》
灑灑 《形容眾多(多指文辭)。》
萬; 千 《比喻很多。》
nhiều nước.
萬國。
nhiều việc.
萬事。
《多, 雜。》
許多 《很多。》
nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau.
我們有許多年沒見面了。
hoa cúc có rất nhiều loại.
菊花有許許多多的品種。
盈千累萬 《形容數量多。》
悠悠; 烝 《眾多。》
諸多; 諸; 眾 《許多; 好些個(用於抽象事物)。》
nhiều điều bất tiện
諸多不便
nhiều trở ngại
諸多妨礙。
廣大; 廣 《(人數)眾多。》
nhiều độc giả
廣大讀者。
過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟"得"或"不"連用)。》
công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi.
活兒不多, 我一個人榦得過來。

老鼻子 《多極了(後邊帶"了"字)。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhiều trong tiếng Đài Loan

百 《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》博 《 多; 豐富。》nhiều nhưng không tinh nhuệ博而不精。不一而足 《不止一種或一次, 而是很多。》車載鬥量 《形容數量很多, 多用來表示不足為奇。》稠密; 稠 《多而密。》大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》大戶 《指在某一方面數量比較大的單位或個人。》nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh. 冰箱生產大戶。 大量 《數量多。》sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp. 大量生產化肥, 支援農業生產。大吿貐 《分彆用在同一個動詞前面, 表示規模大, 程度深。》viết nhiều大吿貐書大吿貐書。大宗 《大批(貨物、款項等)。》等身 《跟某人身高相等(多用來形容數量多)。》nhiều tượng điêu khắc. 等身雕像。nhiều tác phẩm nổi tiếng. 著作等身。 迭 《屢次。》có nhiều phát hiện mới迭有新髮現。多 《數量大(跟"少"或"寡"相對)。》nhiều năm多年。nhiều chủng loại; đa dạng多種多樣。đa tài; nhiều tài năng多才多藝。多個 《屬於幾個或許多的, 或在幾個或許多之間分的。》繁; 繁多 《(種類)多; 豐富。》nhiều紛繁。肥厚; 紛 《多; 優厚。》nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều. 油水肥厚豐富; 豐厚; 豐盛 《(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。》thu nhập nhiều收入豐厚。浮 《超過; 多餘。》người nhiều hơn việc人浮於事。 阜; 富; 浩 《(物資)多。》dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều物阜民豐。富餘 《足夠而有剩餘。》thời gian còn nhiều, không nên vội vã. 時間還富餘, 不必著急。海 《極多(後面一般跟"了、啦"等)。》好多; 好些; 大有 《許多。》nhiều đồ đạc好多東西。anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi. 他在這裡工作好些年了。好幾 《用在數量詞、時間詞前面表示多。》浩博 《非常多; 豐富。》nhiều dẫn chứng. 徵引浩博。浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》浩瀚 《形容廣大; 繁多。》浩如煙海 《形容文獻、資料等非常豐富。》夥; 奐 《多。》thu lợi rất nhiều穫益甚夥。 濟濟 《形容人多。》nhiều nhân tài. 人才濟濟。九 《表示多次或多數。》林 《聚集在一起的同一類的人或事物。》滿目 《充滿視野。》灑灑 《形容眾多(多指文辭)。》萬; 千 《比喻很多。》nhiều nước. 萬國。nhiều việc. 萬事。猥 《多, 雜。》許多 《很多。》nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau. 我們有許多年沒見面了。hoa cúc có rất nhiều loại. 菊花有許許多多的品種。盈千累萬 《形容數量多。》悠悠; 烝 《眾多。》諸多; 諸; 眾 《許多; 好些個(用於抽象事物)。》nhiều điều bất tiện諸多不便nhiều trở ngại諸多妨礙。廣大; 廣 《(人數)眾多。》nhiều độc giả廣大讀者。過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟"得"或"不"連用)。》công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi. 活兒不多, 我一個人榦得過來。方老鼻子 《多極了(後邊帶"了"字)。》《/TABLE>

Đây là cách dùng nhiều tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiều tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 百 《比喻很多; 多種多樣的; 各種的。》博 《 多; 豐富。》nhiều nhưng không tinh nhuệ博而不精。不一而足 《不止一種或一次, 而是很多。》車載鬥量 《形容數量很多, 多用來表示不足為奇。》稠密; 稠 《多而密。》大叴髤 《分彆用在名詞、動詞或形容詞前面, 表示規模大, 程度深。》大戶 《指在某一方面數量比較大的單位或個人。》nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh. 冰箱生產大戶。 大量 《數量多。》sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp. 大量生產化肥, 支援農業生產。大吿貐 《分彆用在同一個動詞前面, 表示規模大, 程度深。》viết nhiều大吿貐書大吿貐書。大宗 《大批(貨物、款項等)。》等身 《跟某人身高相等(多用來形容數量多)。》nhiều tượng điêu khắc. 等身雕像。nhiều tác phẩm nổi tiếng. 著作等身。 迭 《屢次。》có nhiều phát hiện mới迭有新髮現。多 《數量大(跟少或寡相對)。》nhiều năm多年。nhiều chủng loại; đa dạng多種多樣。đa tài; nhiều tài năng多才多藝。多個 《屬於幾個或許多的, 或在幾個或許多之間分的。》繁; 繁多 《(種類)多; 豐富。》nhiều紛繁。肥厚; 紛 《多; 優厚。》nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều. 油水肥厚豐富; 豐厚; 豐盛 《(物質財富、學識經驗等)種類多或數量大。》thu nhập nhiều收入豐厚。浮 《超過; 多餘。》người nhiều hơn việc人浮於事。 阜; 富; 浩 《(物資)多。》dân đông của nhiều; dân giàu của cải nhiều物阜民豐。富餘 《足夠而有剩餘。》thời gian còn nhiều, không nên vội vã. 時間還富餘, 不必著急。海 《極多(後面一般跟了、啦等)。》好多; 好些; 大有 《許多。》nhiều đồ đạc好多東西。anh ấy làm việc ở đây đã nhiều năm rồi. 他在這裡工作好些年了。好幾 《用在數量詞、時間詞前面表示多。》浩博 《非常多; 豐富。》nhiều dẫn chứng. 徵引浩博。浩繁 《浩大而繁多; 繁重。》浩瀚 《形容廣大; 繁多。》浩如煙海 《形容文獻、資料等非常豐富。》夥; 奐 《多。》thu lợi rất nhiều穫益甚夥。 濟濟 《形容人多。》nhiều nhân tài. 人才濟濟。九 《表示多次或多數。》林 《聚集在一起的同一類的人或事物。》滿目 《充滿視野。》灑灑 《形容眾多(多指文辭)。》萬; 千 《比喻很多。》nhiều nước. 萬國。nhiều việc. 萬事。猥 《多, 雜。》許多 《很多。》nhiều năm rồi chúng tôi không gặp nhau. 我們有許多年沒見面了。hoa cúc có rất nhiều loại. 菊花有許許多多的品種。盈千累萬 《形容數量多。》悠悠; 烝 《眾多。》諸多; 諸; 眾 《許多; 好些個(用於抽象事物)。》nhiều điều bất tiện諸多不便nhiều trở ngại諸多妨礙。廣大; 廣 《(人數)眾多。》nhiều độc giả廣大讀者。過來 《用在動詞後, 表示時間、能力、數量充分(多跟得或不連用)。》công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi. 活兒不多, 我一個人榦得過來。方老鼻子 《多極了(後邊帶了字)。》《/TABLE>