nhân tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhân tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhân tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhân tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《利用(時間、機會)。》
nhân gió giương buồm.
趁風起帆。
《物體中像核的部分。》
hạt nhân tế bào
細胞核
《正噹(指時機、境遇)。》
nhân cuộc hội lớn này.
際此盛會。
仁; 仁兒 《果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分, 大多可以吃。》
hạnh nhân.
杏仁兒。
nhân hạt đào.
核桃仁兒。
《原因(跟"果"相對)。》
《用; 拿。》
Nhân
《 用於人名, 九方歅, 春秋時人, 善相馬。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân trong tiếng Đài Loan

趁 《利用(時間、機會)。》nhân gió giương buồm. 趁風起帆。核 《物體中像核的部分。》hạt nhân tế bào細胞核際 《正噹(指時機、境遇)。》nhân cuộc hội lớn này. 際此盛會。仁; 仁兒 《果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分, 大多可以吃。》hạnh nhân. 杏仁兒。nhân hạt đào. 核桃仁兒。因 《原因(跟"果"相對)。》以 《用; 拿。》Nhân歅 《 用於人名, 九方歅, 春秋時人, 善相馬。》

Đây là cách dùng nhân tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 趁 《利用(時間、機會)。》nhân gió giương buồm. 趁風起帆。核 《物體中像核的部分。》hạt nhân tế bào細胞核際 《正噹(指時機、境遇)。》nhân cuộc hội lớn này. 際此盛會。仁; 仁兒 《果核或果殼最裡頭的較柔軟的部分, 大多可以吃。》hạnh nhân. 杏仁兒。nhân hạt đào. 核桃仁兒。因 《原因(跟果相對)。》以 《用; 拿。》Nhân歅 《 用於人名, 九方歅, 春秋時人, 善相馬。》