nhìn chăm chú tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhìn chăm chú tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhìn chăm chú tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhìn chăm chú tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhìn chăm chú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhìn chăm chú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(耽耽)形容眼睛注視。》
諦視 《仔細地看。》
nhìn chăm chú
凝神諦視。
盯; 釘 《把視線集中在一點上; 注視。》
盯視 《不眨眼地盯住看。》
anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
他盯視著老師寫的字。 定睛 《集中視線。》
端相; 端詳; 細看 《仔細地看。》
nhìn chăm chú; nhìn kỹ.
定睛細看。
nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai.
端詳了半天, 也沒認出是誰。 睽睽 《形容注視。》
目不轉睛 《不轉眼珠地(看)。》
凝視 《聚精會神地看。》
注目; 矚目 《把視線集中在一點上。》
khiến người ta nhìn chăm chú.
引人注目。
注視 《注意地看。》

不錯眼 《(不錯眼的)形容注視; 目不轉睛。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhìn chăm chú trong tiếng Đài Loan

眈 《(耽耽)形容眼睛注視。》諦視 《仔細地看。》nhìn chăm chú凝神諦視。盯; 釘 《把視線集中在一點上; 注視。》盯視 《不眨眼地盯住看。》anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo. 他盯視著老師寫的字。 定睛 《集中視線。》端相; 端詳; 細看 《仔細地看。》nhìn chăm chú; nhìn kỹ. 定睛細看。nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai. 端詳了半天, 也沒認出是誰。 睽睽 《形容注視。》目不轉睛 《不轉眼珠地(看)。》凝視 《聚精會神地看。》注目; 矚目 《把視線集中在一點上。》khiến người ta nhìn chăm chú. 引人注目。注視 《注意地看。》方不錯眼 《(不錯眼的)形容注視; 目不轉睛。》

Đây là cách dùng nhìn chăm chú tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhìn chăm chú tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 眈 《(耽耽)形容眼睛注視。》諦視 《仔細地看。》nhìn chăm chú凝神諦視。盯; 釘 《把視線集中在一點上; 注視。》盯視 《不眨眼地盯住看。》anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo. 他盯視著老師寫的字。 定睛 《集中視線。》端相; 端詳; 細看 《仔細地看。》nhìn chăm chú; nhìn kỹ. 定睛細看。nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai. 端詳了半天, 也沒認出是誰。 睽睽 《形容注視。》目不轉睛 《不轉眼珠地(看)。》凝視 《聚精會神地看。》注目; 矚目 《把視線集中在一點上。》khiến người ta nhìn chăm chú. 引人注目。注視 《注意地看。》方不錯眼 《(不錯眼的)形容注視; 目不轉睛。》