nhưng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhưng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhưng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhưng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhưng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhưng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不過 《 用在後半句的開頭兒, 表示轉折, 對上半句話加以限制或修正, 跟"只是"相同。》
thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm
病人精神還不錯, 不過胃口不大好。
但; 但是; 亶; 第; 顧; 只是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與"雖然、儘管"等呼應。》
phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ.
屋子小, 但挺榦凈。
công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học.
工作雖然忙, 但一點也沒放松學習。
anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
他想睡一會兒, 但是睡不著。 而 《連接語意相承的成分。》
nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.
偉大而艱巨的任務。
可; 可是; 抑 《連詞, 表示轉折, 前面常常有"雖然"之類表示讓步的連詞呼應。》
anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
彆看他年齡小, 志氣可不小。
mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ.
大家雖然很累, 可是都很愉快。
偏偏 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》
chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
星期天她來找我, 偏偏我不在家。
《表示轉折, 有"可是"的意思。》
vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra.
剛才有個事兒要問你, 這會兒又想不起來了。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhưng trong tiếng Đài Loan

不過 《 用在後半句的開頭兒, 表示轉折, 對上半句話加以限制或修正, 跟"只是"相同。》thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm病人精神還不錯, 不過胃口不大好。但; 但是; 亶; 第; 顧; 只是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與"雖然、儘管"等呼應。》phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. 屋子小, 但挺榦凈。công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. 工作雖然忙, 但一點也沒放松學習。anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được. 他想睡一會兒, 但是睡不著。 而 《連接語意相承的成分。》nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ. 偉大而艱巨的任務。可; 可是; 抑 《連詞, 表示轉折, 前面常常有"雖然"之類表示讓步的連詞呼應。》anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. 彆看他年齡小, 志氣可不小。mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. 大家雖然很累, 可是都很愉快。偏偏 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. 星期天她來找我, 偏偏我不在家。又 《表示轉折, 有"可是"的意思。》vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. 剛才有個事兒要問你, 這會兒又想不起來了。

Đây là cách dùng nhưng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhưng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不過 《 用在後半句的開頭兒, 表示轉折, 對上半句話加以限制或修正, 跟只是相同。》thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm病人精神還不錯, 不過胃口不大好。但; 但是; 亶; 第; 顧; 只是 《連詞, 用在後半句話裡表示轉折, 往往與雖然、儘管等呼應。》phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. 屋子小, 但挺榦凈。công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. 工作雖然忙, 但一點也沒放松學習。anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được. 他想睡一會兒, 但是睡不著。 而 《連接語意相承的成分。》nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ. 偉大而艱巨的任務。可; 可是; 抑 《連詞, 表示轉折, 前面常常有雖然之類表示讓步的連詞呼應。》anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. 彆看他年齡小, 志氣可不小。mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. 大家雖然很累, 可是都很愉快。偏偏 《表示事實跟所希望或期待的恰恰相反。》chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. 星期天她來找我, 偏偏我不在家。又 《表示轉折, 有可是的意思。》vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. 剛才有個事兒要問你, 這會兒又想不起來了。