nhường tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhường tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhường tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhường tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhường tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》
《相對行動時避開而不碰上。》
xe nhường đường.
錯車。
拱讓 《拱手相讓。》
thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người
khác? 勞動成果怎能拱讓他人?
將就 《勉彊適應不很滿意的事物或環境。》
《退讓; 退。》
《把方便或好處給彆人。》
nhường.
退讓。
nhường bước.
讓步。
em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
弟弟小, 哥哥讓著他點兒。
khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường.
見困難就上, 見榮譽就讓。 嬗; 禪 《禪讓。》
được nhường.
受禪。
nhường ngôi.
禪位。
推讓 《由於謙虛、客氣而不肯接受(利益、職位等)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhường trong tiếng Đài Loan

出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》錯 《相對行動時避開而不碰上。》xe nhường đường. 錯車。拱讓 《拱手相讓。》thành quả lao động làm sao có thể nhường cho ngườikhác? 勞動成果怎能拱讓他人?將就 《勉彊適應不很滿意的事物或環境。》逡 《退讓; 退。》讓 《把方便或好處給彆人。》nhường. 退讓。nhường bước. 讓步。em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút. 弟弟小, 哥哥讓著他點兒。khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường. 見困難就上, 見榮譽就讓。 嬗; 禪 《禪讓。》được nhường. 受禪。nhường ngôi. 禪位。推讓 《由於謙虛、客氣而不肯接受(利益、職位等)。》

Đây là cách dùng nhường tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhường tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 出讓 《不以謀利為目的而賣出(個人自用的東西)。》錯 《相對行動時避開而不碰上。》xe nhường đường. 錯車。拱讓 《拱手相讓。》thành quả lao động làm sao có thể nhường cho ngườikhác? 勞動成果怎能拱讓他人?將就 《勉彊適應不很滿意的事物或環境。》逡 《退讓; 退。》讓 《把方便或好處給彆人。》nhường. 退讓。nhường bước. 讓步。em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút. 弟弟小, 哥哥讓著他點兒。khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường. 見困難就上, 見榮譽就讓。 嬗; 禪 《禪讓。》được nhường. 受禪。nhường ngôi. 禪位。推讓 《由於謙虛、客氣而不肯接受(利益、職位等)。》