nhất định tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhất định tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhất định tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhất định tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhất định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhất định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
必定; 定; 定規 《表示判斷或推論的確鑿。》
chủ nghĩa cộng sản nhất định thắng lợi
共產主義必定勝利。
nhất định giành được thắng lợi
定可取得勝利。
bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi.
叫他不要去, 他定規要去。
anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng.
你看見了定準滿意。
定然 《必定。》
斷乎 《絕對(多用於否定式)。》
就是 《用在句末表示肯定(多加"了")。》
tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm.
我一定辦到, 你放心就是了。 決 《一定(用在否定詞前面)。》
nhất định không bàn ra.
決無異言。
決計 《表示主意已定。》
nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
東張西望, 道聽途說, 決然得不到什麼完全的知識。 肯定; 決然; 準; 準定; 一定; 斷; 篤定; 定準 《固定不變; 必然。》
nhất định không thể tin.
斷不能信。
ngày mai tôi nhất định đi.
我明天準去。
tình hình nhất định là có lợi.
情況肯定是有利的。 死活 《無論如何。》
tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
我勸了他半天, 他死活不答應。 一準 《必定。》
注定 《(某種客觀規律或所謂命運)預先決定。》
準保 《表示可以肯定或保證。》
nhất định không sai.
準保沒錯兒。
uống thuốc này nhất định sẽ đỡ.
吃下這葯準定會好。
trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.
心裡有準兒
準兒; 準譜兒; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在"有、沒有"後面)。》
坐定 《肯定。》
Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
這次你們坐定得冠軍。

必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhất định trong tiếng Đài Loan

必定; 定; 定規 《表示判斷或推論的確鑿。》chủ nghĩa cộng sản nhất định thắng lợi共產主義必定勝利。nhất định giành được thắng lợi定可取得勝利。bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi. 叫他不要去, 他定規要去。anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng. 你看見了定準滿意。定然 《必定。》斷乎 《絕對(多用於否定式)。》就是 《用在句末表示肯定(多加"了")。》tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm. 我一定辦到, 你放心就是了。 決 《一定(用在否定詞前面)。》nhất định không bàn ra. 決無異言。決計 《表示主意已定。》nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ. 東張西望, 道聽途說, 決然得不到什麼完全的知識。 肯定; 決然; 準; 準定; 一定; 斷; 篤定; 定準 《固定不變; 必然。》nhất định không thể tin. 斷不能信。ngày mai tôi nhất định đi. 我明天準去。tình hình nhất định là có lợi. 情況肯定是有利的。 死活 《無論如何。》tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu. 我勸了他半天, 他死活不答應。 一準 《必定。》注定 《(某種客觀規律或所謂命運)預先決定。》準保 《表示可以肯定或保證。》nhất định không sai. 準保沒錯兒。uống thuốc này nhất định sẽ đỡ. 吃下這葯準定會好。trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn. 心裡有準兒準兒; 準譜兒; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在"有、沒有"後面)。》坐定 《肯定。》Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất. 這次你們坐定得冠軍。名必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》

Đây là cách dùng nhất định tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhất định tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 必定; 定; 定規 《表示判斷或推論的確鑿。》chủ nghĩa cộng sản nhất định thắng lợi共產主義必定勝利。nhất định giành được thắng lợi定可取得勝利。bảo anh ấy đừng đi, anh ấy nhất định đòi đi. 叫他不要去, 他定規要去。anh nhìn thấy nhất định sẽ hài lòng. 你看見了定準滿意。定然 《必定。》斷乎 《絕對(多用於否定式)。》就是 《用在句末表示肯定(多加了)。》tôi nhất định làm được, anh cứ yên tâm. 我一定辦到, 你放心就是了。 決 《一定(用在否定詞前面)。》nhất định không bàn ra. 決無異言。決計 《表示主意已定。》nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ. 東張西望, 道聽途說, 決然得不到什麼完全的知識。 肯定; 決然; 準; 準定; 一定; 斷; 篤定; 定準 《固定不變; 必然。》nhất định không thể tin. 斷不能信。ngày mai tôi nhất định đi. 我明天準去。tình hình nhất định là có lợi. 情況肯定是有利的。 死活 《無論如何。》tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu. 我勸了他半天, 他死活不答應。 一準 《必定。》注定 《(某種客觀規律或所謂命運)預先決定。》準保 《表示可以肯定或保證。》nhất định không sai. 準保沒錯兒。uống thuốc này nhất định sẽ đỡ. 吃下這葯準定會好。trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn. 心裡有準兒準兒; 準譜兒; 準稿子 《確定的主意、方式、規律等(大多用在有、沒有後面)。》坐定 《肯定。》Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất. 這次你們坐定得冠軍。名必然 《哲學上指不以人的意志為轉移的客觀髮展規律。》