nhờ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nhờ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nhờ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhờ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nhờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhờ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《就著某種機會不出代價而跟著得到好處; 揩油。》
đi nhờ xe; quá giang xe
坐蹭車。
煩勞 《敬辭, 表示請托。》
奉托 《敬辭, 拜托。》
việc này chỉ có thể nhờ anh thôi.
這件事只好奉托您了。
《依附彆人; 依附彆的地方。》
ăn nhờ.
寄食。
ở nhờ.
寄居。
《假托。》
借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》
sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
以後借重您的地方還很多, 還要常來麻煩您。 借助 《靠彆的人或事物的幫助。》
muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
要看到極遠的東西, 就得借助於望遠鏡。
勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》
勞神 《客套話, 用於請人辦事。》
《請托。》
《請人代替自己做。》
nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.
倩人執筆。
托; 委托 《請彆人代辦。》
nhờ người mua đồ
托人買東西。
việc này phải nhờ anh thôi.
這件事就委托你了。
依靠 《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》
有勞 《客套話, 用於拜托或答謝彆人代自己做事。》
việc này phải nhờ anh thôi.
這件事有勞您了。
囑托 《托(人辦事); 托付。》
trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
媽媽出國之前, 囑托舅舅照應家事。
轉托 《把彆人托給自己的事再托給另外的人。》
mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
這件事我雖然沒法幫忙, 但可以設法替你轉托一個人。 歸依 《投靠; 依附。》

借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》

勞煩 《煩勞。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhờ trong tiếng Đài Loan

蹭 《就著某種機會不出代價而跟著得到好處; 揩油。》đi nhờ xe; quá giang xe坐蹭車。煩勞 《敬辭, 表示請托。》奉托 《敬辭, 拜托。》việc này chỉ có thể nhờ anh thôi. 這件事只好奉托您了。寄 《依附彆人; 依附彆的地方。》ăn nhờ. 寄食。ở nhờ. 寄居。借 《假托。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh. 以後借重您的地方還很多, 還要常來麻煩您。 借助 《靠彆的人或事物的幫助。》muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng. 要看到極遠的東西, 就得借助於望遠鏡。勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》勞神 《客套話, 用於請人辦事。》浼 《請托。》倩 《請人代替自己做。》nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ. 倩人執筆。托; 委托 《請彆人代辦。》nhờ người mua đồ托人買東西。việc này phải nhờ anh thôi. 這件事就委托你了。依靠 《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》有勞 《客套話, 用於拜托或答謝彆人代自己做事。》việc này phải nhờ anh thôi. 這件事有勞您了。囑托 《托(人辦事); 托付。》trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình. 媽媽出國之前, 囑托舅舅照應家事。轉托 《把彆人托給自己的事再托給另外的人。》mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh. 這件事我雖然沒法幫忙, 但可以設法替你轉托一個人。 歸依 《投靠; 依附。》口借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》方勞煩 《煩勞。》

Đây là cách dùng nhờ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhờ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 蹭 《就著某種機會不出代價而跟著得到好處; 揩油。》đi nhờ xe; quá giang xe坐蹭車。煩勞 《敬辭, 表示請托。》奉托 《敬辭, 拜托。》việc này chỉ có thể nhờ anh thôi. 這件事只好奉托您了。寄 《依附彆人; 依附彆的地方。》ăn nhờ. 寄食。ở nhờ. 寄居。借 《假托。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辭。》sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh. 以後借重您的地方還很多, 還要常來麻煩您。 借助 《靠彆的人或事物的幫助。》muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng. 要看到極遠的東西, 就得借助於望遠鏡。勞累 《敬詞, 指讓人受累(用於請人幫忙做事)。》勞神 《客套話, 用於請人辦事。》浼 《請托。》倩 《請人代替自己做。》nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ. 倩人執筆。托; 委托 《請彆人代辦。》nhờ người mua đồ托人買東西。việc này phải nhờ anh thôi. 這件事就委托你了。依靠 《指望(彆的人或事物來達到一定目的)。》有勞 《客套話, 用於拜托或答謝彆人代自己做事。》việc này phải nhờ anh thôi. 這件事有勞您了。囑托 《托(人辦事); 托付。》trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình. 媽媽出國之前, 囑托舅舅照應家事。轉托 《把彆人托給自己的事再托給另外的人。》mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh. 這件事我雖然沒法幫忙, 但可以設法替你轉托一個人。 歸依 《投靠; 依附。》口借光 《客套話, 用於請彆人給自己方便或向人詢問。》方勞煩 《煩勞。》