nói tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nói tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nói tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nói tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nói tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nói tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
說; 掰 《用話來表達意思。》
nó nói linh tinh cả buổi cũng chưa nói ra nguyên do.
他胡掰了半天, 也沒說出個所以然。 陳說 《陳述。》
nói rất lợi hại.
陳說利害。
出口 《說出話來。》
出言 《說話。》
搭茬 《答茬兒。》
道; 稱 《說。》
biết ăn nói; biết nói năng.
能說會道。
chỉ cần một câu đã nói rõ
一語道破。
髮表 《向集體或社會表達(意見); 宣布。》
nói chuyện
髮表談話。
người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
人家早髮話啦, 不許咱再到這裡來。
髮話 《給予口頭指示; 口頭上提出警告或要求。》
《把事情向人陳述、解說。》
nói cho biết
訴告。
告送; 告訴 《說給人, 使人知道。》
xin anh nói cho anh ấy biết, bảy giờ tối nay họp.
請你告訴他, 今天晚上七點鐘開會。 話; 話說; 講 《說; 講述。》
nói chuyện trước khi chia tay
話彆
anh ấy vui đến nỗi nói không nên lời.
他高興得話都講不出來了。

《 說; 談(話)。》
có chuyện gì cứ từ từ mà nói.
有話慢慢嘮。
có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra.
有什麼問題, 咱們嘮嘮吧。 咧; 念叨; 謂 《說; 談論。》
nói bịa; nói nhảm.
胡咧。
nói chuyện ba hoa chích choè.
胡诌八咧。
說道 《用話表達。》
說話 《用語言表達意思。》
說頭兒 《可談之處。》
《說給人。》
敘; 談; 譚 《說話或討論。》
nói chuyện nhà
敘家常。
chuyện phiếm thì nói ít thôi
閒言少敘
《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》
nói cho biết
諭知。 語; 言; 曰; 雲 《說。》
nói nhỏ
細語。
nói thầm; thầm thì
低語。
không nói không rằng
不言不語。
im lặng không nói
默默不語。
Khổng Tử nói.
孔子曰。
không biết nói gì
不知所雲
張口 《張嘴。》
anh ấy giận quá không nói lời nào.
氣得他半天沒張口。 嘴 《指說話。》
đừng nói nhiều; chớ nói nhiều
彆多嘴。
《談(起、到)。》
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nói trong tiếng Đài Loan

說; 掰 《用話來表達意思。》nó nói linh tinh cả buổi cũng chưa nói ra nguyên do. 他胡掰了半天, 也沒說出個所以然。 陳說 《陳述。》nói rất lợi hại. 陳說利害。出口 《說出話來。》出言 《說話。》搭茬 《答茬兒。》道; 稱 《說。》biết ăn nói; biết nói năng. 能說會道。chỉ cần một câu đã nói rõ一語道破。髮表 《向集體或社會表達(意見); 宣布。》nói chuyện髮表談話。người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây. 人家早髮話啦, 不許咱再到這裡來。髮話 《給予口頭指示; 口頭上提出警告或要求。》告 《把事情向人陳述、解說。》nói cho biết訴告。告送; 告訴 《說給人, 使人知道。》xin anh nói cho anh ấy biết, bảy giờ tối nay họp. 請你告訴他, 今天晚上七點鐘開會。 話; 話說; 講 《說; 講述。》nói chuyện trước khi chia tay話彆anh ấy vui đến nỗi nói không nên lời. 他高興得話都講不出來了。方嘮 《 說; 談(話)。》có chuyện gì cứ từ từ mà nói. 有話慢慢嘮。có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra. 有什麼問題, 咱們嘮嘮吧。 咧; 念叨; 謂 《說; 談論。》nói bịa; nói nhảm. 胡咧。nói chuyện ba hoa chích choè. 胡诌八咧。說道 《用話表達。》說話 《用語言表達意思。》說頭兒 《可談之處。》訴 《說給人。》敘; 談; 譚 《說話或討論。》nói chuyện nhà敘家常。chuyện phiếm thì nói ít thôi閒言少敘諭 《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》nói cho biết諭知。 語; 言; 曰; 雲 《說。》nói nhỏ細語。nói thầm; thầm thì低語。không nói không rằng不言不語。im lặng không nói默默不語。Khổng Tử nói. 孔子曰。không biết nói gì不知所雲張口 《張嘴。》anh ấy giận quá không nói lời nào. 氣得他半天沒張口。 嘴 《指說話。》đừng nói nhiều; chớ nói nhiều彆多嘴。提 《談(起、到)。》《/TABLE>

Đây là cách dùng nói tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nói tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 說; 掰 《用話來表達意思。》nó nói linh tinh cả buổi cũng chưa nói ra nguyên do. 他胡掰了半天, 也沒說出個所以然。 陳說 《陳述。》nói rất lợi hại. 陳說利害。出口 《說出話來。》出言 《說話。》搭茬 《答茬兒。》道; 稱 《說。》biết ăn nói; biết nói năng. 能說會道。chỉ cần một câu đã nói rõ一語道破。髮表 《向集體或社會表達(意見); 宣布。》nói chuyện髮表談話。người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây. 人家早髮話啦, 不許咱再到這裡來。髮話 《給予口頭指示; 口頭上提出警告或要求。》告 《把事情向人陳述、解說。》nói cho biết訴告。告送; 告訴 《說給人, 使人知道。》xin anh nói cho anh ấy biết, bảy giờ tối nay họp. 請你告訴他, 今天晚上七點鐘開會。 話; 話說; 講 《說; 講述。》nói chuyện trước khi chia tay話彆anh ấy vui đến nỗi nói không nên lời. 他高興得話都講不出來了。方嘮 《 說; 談(話)。》có chuyện gì cứ từ từ mà nói. 有話慢慢嘮。có chuyện gì thì chúng ta cứ nói ra. 有什麼問題, 咱們嘮嘮吧。 咧; 念叨; 謂 《說; 談論。》nói bịa; nói nhảm. 胡咧。nói chuyện ba hoa chích choè. 胡诌八咧。說道 《用話表達。》說話 《用語言表達意思。》說頭兒 《可談之處。》訴 《說給人。》敘; 談; 譚 《說話或討論。》nói chuyện nhà敘家常。chuyện phiếm thì nói ít thôi閒言少敘諭 《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》nói cho biết諭知。 語; 言; 曰; 雲 《說。》nói nhỏ細語。nói thầm; thầm thì低語。không nói không rằng不言不語。im lặng không nói默默不語。Khổng Tử nói. 孔子曰。không biết nói gì不知所雲張口 《張嘴。》anh ấy giận quá không nói lời nào. 氣得他半天沒張口。 嘴 《指說話。》đừng nói nhiều; chớ nói nhiều彆多嘴。提 《談(起、到)。》《/TABLE>