nông cạn tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nông cạn tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nông cạn tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nông cạn tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nông cạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nông cạn tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
粗淺; 淺近 《淺顯; 不深奧。》
冬烘 《(思想)迂腐, (知識)淺陋(含諷刺意)。》
短淺 《(對事物的認識和分析)狹窄而膚淺。》
kiến thức nông cạn
見識短淺。
sự hiểu biết nông cạn.
短淺之見。 膚泛 《浮淺空泛。》
lời bàn nông cạn
膚泛之論。
膚淺 《(學識)淺; (理解)不深。》
nhận thức nông cạn.
膚淺的認識。
hiểu biết của tôi về hí khúc rất nông cạn.
我對戲曲的了解很膚淺。 浮淺; 輇 《淺薄; 膚淺。》
孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》
固陋 《見聞不廣。》

谫陋 《淺陋。》
học thức nông cạn.
學識谫陋。 陋 《(見聞)少。》
kiến thức nông cạn.
孤陋寡聞。
淺薄 《缺乏學識或修養。》
淺陋 《(見識)貧乏。》
蜻蜓點水 《比喻做事膚淺不深入。》
蕪鄙 《(文章)雜亂淺陋。》
孤陋 《見聞少, 學識淺薄。》

《淺薄。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nông cạn trong tiếng Đài Loan

粗淺; 淺近 《淺顯; 不深奧。》冬烘 《(思想)迂腐, (知識)淺陋(含諷刺意)。》短淺 《(對事物的認識和分析)狹窄而膚淺。》kiến thức nông cạn見識短淺。sự hiểu biết nông cạn. 短淺之見。 膚泛 《浮淺空泛。》lời bàn nông cạn膚泛之論。膚淺 《(學識)淺; (理解)不深。》nhận thức nông cạn. 膚淺的認識。hiểu biết của tôi về hí khúc rất nông cạn. 我對戲曲的了解很膚淺。 浮淺; 輇 《淺薄; 膚淺。》孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》固陋 《見聞不廣。》書谫陋 《淺陋。》học thức nông cạn. 學識谫陋。 陋 《(見聞)少。》kiến thức nông cạn. 孤陋寡聞。淺薄 《缺乏學識或修養。》淺陋 《(見識)貧乏。》蜻蜓點水 《比喻做事膚淺不深入。》蕪鄙 《(文章)雜亂淺陋。》孤陋 《見聞少, 學識淺薄。》書谫 《淺薄。》

Đây là cách dùng nông cạn tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nông cạn tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 粗淺; 淺近 《淺顯; 不深奧。》冬烘 《(思想)迂腐, (知識)淺陋(含諷刺意)。》短淺 《(對事物的認識和分析)狹窄而膚淺。》kiến thức nông cạn見識短淺。sự hiểu biết nông cạn. 短淺之見。 膚泛 《浮淺空泛。》lời bàn nông cạn膚泛之論。膚淺 《(學識)淺; (理解)不深。》nhận thức nông cạn. 膚淺的認識。hiểu biết của tôi về hí khúc rất nông cạn. 我對戲曲的了解很膚淺。 浮淺; 輇 《淺薄; 膚淺。》孤陋寡聞 《知識淺陋, 見聞不廣。》固陋 《見聞不廣。》書谫陋 《淺陋。》học thức nông cạn. 學識谫陋。 陋 《(見聞)少。》kiến thức nông cạn. 孤陋寡聞。淺薄 《缺乏學識或修養。》淺陋 《(見識)貧乏。》蜻蜓點水 《比喻做事膚淺不深入。》蕪鄙 《(文章)雜亂淺陋。》孤陋 《見聞少, 學識淺薄。》書谫 《淺薄。》