nặng nhọc tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nặng nhọc tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nặng nhọc tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nặng nhọc tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nặng nhọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nặng nhọc tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
笨重 《繁重而費力的。》
dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
用機器代替笨重的體力勞動。 粗重 《(工作)繁重費力。》
anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
他榦起活兒來, 從最粗重的到最瑣碎的, 一向都是搶先去做。 繁重 《(工作、任務)多而重。》
cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
機械化取代了繁重的體力勞動。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nặng nhọc trong tiếng Đài Loan

笨重 《繁重而費力的。》dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc用機器代替笨重的體力勞動。 粗重 《(工作)繁重費力。》anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác. 他榦起活兒來, 從最粗重的到最瑣碎的, 一向都是搶先去做。 繁重 《(工作、任務)多而重。》cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc. 機械化取代了繁重的體力勞動。

Đây là cách dùng nặng nhọc tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nặng nhọc tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 笨重 《繁重而費力的。》dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc用機器代替笨重的體力勞動。 粗重 《(工作)繁重費力。》anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác. 他榦起活兒來, 從最粗重的到最瑣碎的, 一向都是搶先去做。 繁重 《(工作、任務)多而重。》cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc. 機械化取代了繁重的體力勞動。