nếu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nếu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nếu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nếu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nếu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nếu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
比方 《 用個彆的事物來說明全部的事物。》
kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
他的隸書真好:比方我求他寫一副對聯兒, 他不會拒絕吧!
的話 《助詞, 用在表示假設的分句後面, 引起下文。》
nếu anh bận, thì khỏi phải đến.
如果你有事的話, 就不要來了。 苟; 假如; 如其; 如若; 設使; 要是 《假使; 如果。》
nếu không có dân thì làm sao có vua.
苟無民, 何以有君。
nếu ngày mai trời không mưa, tôi nhất định đi.
假如明天不下雨, 我一定去。 倘或; 倘; 倘然; 倘若; 倘使; 儻 《連詞, 表示假設。》
假定 《姑且認定。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nếu trong tiếng Đài Loan

比方 《 用個彆的事物來說明全部的事物。》kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!他的隸書真好:比方我求他寫一副對聯兒, 他不會拒絕吧!的話 《助詞, 用在表示假設的分句後面, 引起下文。》nếu anh bận, thì khỏi phải đến. 如果你有事的話, 就不要來了。 苟; 假如; 如其; 如若; 設使; 要是 《假使; 如果。》nếu không có dân thì làm sao có vua. 苟無民, 何以有君。nếu ngày mai trời không mưa, tôi nhất định đi. 假如明天不下雨, 我一定去。 倘或; 倘; 倘然; 倘若; 倘使; 儻 《連詞, 表示假設。》假定 《姑且認定。》

Đây là cách dùng nếu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nếu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 比方 《 用個彆的事物來說明全部的事物。》kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!他的隸書真好:比方我求他寫一副對聯兒, 他不會拒絕吧!的話 《助詞, 用在表示假設的分句後面, 引起下文。》nếu anh bận, thì khỏi phải đến. 如果你有事的話, 就不要來了。 苟; 假如; 如其; 如若; 設使; 要是 《假使; 如果。》nếu không có dân thì làm sao có vua. 苟無民, 何以有君。nếu ngày mai trời không mưa, tôi nhất định đi. 假如明天不下雨, 我一定去。 倘或; 倘; 倘然; 倘若; 倘使; 儻 《連詞, 表示假設。》假定 《姑且認定。》