nền tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nền tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nền tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nền tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nền tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nền tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》
本底 《由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量, 大於此本底的欲測效應(如放射性彊度)使用儀器(如蓋革計數器)可以監測。》
底; 底子 《花紋圖案的襯托面。》
nền trắng hoa đỏ
白底紅花。
cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地兒 《花紋或文字的襯托面。》
bát to nền trắng hoa đỏ.
白地紅花兒的大碗。
地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》
地面 《房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。》
nền gạch men
瓷塼地面。
地盤 《建築物的基礎。》
根基 《基礎。》
根腳 《建築物的地下部分。》
陪襯 《陪襯的事物。》

雅觀; 率 《裝束、舉動文雅(多用於否定式)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nền trong tiếng Đài Loan

背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》本底 《由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量, 大於此本底的欲測效應(如放射性彊度)使用儀器(如蓋革計數器)可以監測。》底; 底子 《花紋圖案的襯托面。》nền trắng hoa đỏ白底紅花。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím. 她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地兒 《花紋或文字的襯托面。》bát to nền trắng hoa đỏ. 白地紅花兒的大碗。地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》地面 《房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。》nền gạch men瓷塼地面。地盤 《建築物的基礎。》根基 《基礎。》根腳 《建築物的地下部分。》陪襯 《陪襯的事物。》俗雅觀; 率 《裝束、舉動文雅(多用於否定式)。》

Đây là cách dùng nền tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nền tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 背景 《舞台上或電影裡的布景, 放在後面, 襯托前景。》本底 《由所處環境所形成的較穩定的輻射水平或聲量, 大於此本底的欲測效應(如放射性彊度)使用儀器(如蓋革計數器)可以監測。》底; 底子 《花紋圖案的襯托面。》nền trắng hoa đỏ白底紅花。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím. 她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地兒 《花紋或文字的襯托面。》bát to nền trắng hoa đỏ. 白地紅花兒的大碗。地基 《承受建築物重量的土層或岩層, 土層一般經過夯實。有的地區叫地腳。》地面 《房屋等建築物內部以及週圍的地上鋪築的一層東西。材料多為木頭、塼石、混凝土等。》nền gạch men瓷塼地面。地盤 《建築物的基礎。》根基 《基礎。》根腳 《建築物的地下部分。》陪襯 《陪襯的事物。》俗雅觀; 率 《裝束、舉動文雅(多用於否定式)。》