nền tảng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nền tảng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nền tảng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nền tảng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nền tảng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nền tảng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《墊在房屋柱子底下的石頭。》
nền tảng; cơ sở.
基礎。 基本 《根本。》
nhân dân là nền tảng của quốc gia.
人民是國家的基本。
基; 基榦; 骨榦; 基礎 《事物髮展的根本或起點。》
nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
農業是國民經濟的基礎。
基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》
liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
工農聯盟是我們建成社會主義的基石。 基點 《事物髮展的根本或起點。》
立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》
牆腳 《比喻基礎。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nền tảng trong tiếng Đài Loan

礎 《墊在房屋柱子底下的石頭。》nền tảng; cơ sở. 基礎。 基本 《根本。》nhân dân là nền tảng của quốc gia. 人民是國家的基本。基; 基榦; 骨榦; 基礎 《事物髮展的根本或起點。》nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. 農業是國民經濟的基礎。基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. 工農聯盟是我們建成社會主義的基石。 基點 《事物髮展的根本或起點。》立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》牆腳 《比喻基礎。》

Đây là cách dùng nền tảng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nền tảng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 礎 《墊在房屋柱子底下的石頭。》nền tảng; cơ sở. 基礎。 基本 《根本。》nhân dân là nền tảng của quốc gia. 人民是國家的基本。基; 基榦; 骨榦; 基礎 《事物髮展的根本或起點。》nông nghiệp là nền tảng của nền kinh tế quốc dân. 農業是國民經濟的基礎。基石 《做建築物基礎的石頭、多用做比喻。》liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội. 工農聯盟是我們建成社會主義的基石。 基點 《事物髮展的根本或起點。》立腳點 《觀察或判斷事物時所處的地位。》牆腳 《比喻基礎。》