Định nghĩa - Khái niệm
nồi da nấu thịt tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nồi da nấu thịt trong tiếng Hoa và cách phát âm nồi da nấu thịt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nồi da nấu thịt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
同室操戈 《一家人動起刀鎗來, 比喻內部相鬥。》
皮鍋煮肉; 煮豆燃箕 《相傳魏文帝曹丕叫他弟弟曹植做詩, 限他在走完七步之前做成, 否則就要殺他。曹植立刻就做了一首詩:"煮豆持作羹, 漉豉以為汁。萁在釜下燃, 豆在釜中泣。本自同根生, 相煎何太急"(見於《世說新語·文學》)。比喻兄弟間自相殘害。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nồi da nấu thịt trong tiếng Đài Loan
同室操戈 《一家人動起刀鎗來, 比喻內部相鬥。》皮鍋煮肉; 煮豆燃箕 《相傳魏文帝曹丕叫他弟弟曹植做詩, 限他在走完七步之前做成, 否則就要殺他。曹植立刻就做了一首詩:"煮豆持作羹, 漉豉以為汁。萁在釜下燃, 豆在釜中泣。本自同根生, 相煎何太急"(見於《世說新語·文學》)。比喻兄弟間自相殘害。》
Đây là cách dùng nồi da nấu thịt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nồi da nấu thịt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.