nở tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

nở tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm nở tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nở tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm nở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nở tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《顯得量多。》
gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
機米做飯出飯。

出飯 《做出來的飯多。》
loại gạo này nở thật.
這種米真出飯。
《(花)開。》
trăm hoa đua nở
百花齊放
孵育 《孵; 孵化。》
gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
剛孵育出來的小雞就會走會啄食。 浮 《停留在液體表面上(跟"沉"相對)。》
trên mặt nở một nụ cười.
臉上浮著微笑。 開放 《展開。》
trăm hoa nở.
百花開放。
廓張; 擴張 《擴散; 擴大。》

出數兒 《產生的數量大。》
gạo xay máy thổi cơm rất nở.
機米做飯出數兒。

開顏 《臉上現出高興的樣子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nở trong tiếng Đài Loan

出 《顯得量多。》gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều. 機米做飯出飯。口出飯 《做出來的飯多。》loại gạo này nở thật. 這種米真出飯。放 《(花)開。》trăm hoa đua nở百花齊放孵育 《孵; 孵化。》gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn. 剛孵育出來的小雞就會走會啄食。 浮 《停留在液體表面上(跟"沉"相對)。》trên mặt nở một nụ cười. 臉上浮著微笑。 開放 《展開。》trăm hoa nở. 百花開放。廓張; 擴張 《擴散; 擴大。》口出數兒 《產生的數量大。》gạo xay máy thổi cơm rất nở. 機米做飯出數兒。轉開顏 《臉上現出高興的樣子。》

Đây là cách dùng nở tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nở tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 出 《顯得量多。》gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều. 機米做飯出飯。口出飯 《做出來的飯多。》loại gạo này nở thật. 這種米真出飯。放 《(花)開。》trăm hoa đua nở百花齊放孵育 《孵; 孵化。》gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn. 剛孵育出來的小雞就會走會啄食。 浮 《停留在液體表面上(跟沉相對)。》trên mặt nở một nụ cười. 臉上浮著微笑。 開放 《展開。》trăm hoa nở. 百花開放。廓張; 擴張 《擴散; 擴大。》口出數兒 《產生的數量大。》gạo xay máy thổi cơm rất nở. 機米做飯出數兒。轉開顏 《臉上現出高興的樣子。》