phiêu bạt tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phiêu bạt tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phiêu bạt tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phiêu bạt tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phiêu bạt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phiêu bạt tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
浪蹟 《到處漂泊, 沒有固定的住處。》
phiêu bạt giang hồ.
浪蹟江湖。
phiêu bạt chân trời góc biển.
浪蹟天涯。
流盪 《流浪; 漂泊。》
流落 《窮困潦倒; 漂泊外地。》
phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.
流落街頭。
phiêu bạt giang hồ.
流落江湖。
漂泊; 漂流; 飄盪; 飄流; 流盪 《比喻職業生活不固定, 東奔西走。》
phiêu bạt bên ngoài.
在外流盪。
trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
解放前, 勞動人民經常過著顛沛流離, 漂泊異鄉的生活。
gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
棄家避難, 四處飄盪。
萍踪 《形容踪蹟漂泊不定, 像浮萍一般。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phiêu bạt trong tiếng Đài Loan

浪蹟 《到處漂泊, 沒有固定的住處。》phiêu bạt giang hồ. 浪蹟江湖。phiêu bạt chân trời góc biển. 浪蹟天涯。流盪 《流浪; 漂泊。》流落 《窮困潦倒; 漂泊外地。》phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ. 流落街頭。phiêu bạt giang hồ. 流落江湖。漂泊; 漂流; 飄盪; 飄流; 流盪 《比喻職業生活不固定, 東奔西走。》phiêu bạt bên ngoài. 在外流盪。trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương. 解放前, 勞動人民經常過著顛沛流離, 漂泊異鄉的生活。gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn. 棄家避難, 四處飄盪。萍踪 《形容踪蹟漂泊不定, 像浮萍一般。》

Đây là cách dùng phiêu bạt tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phiêu bạt tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 浪蹟 《到處漂泊, 沒有固定的住處。》phiêu bạt giang hồ. 浪蹟江湖。phiêu bạt chân trời góc biển. 浪蹟天涯。流盪 《流浪; 漂泊。》流落 《窮困潦倒; 漂泊外地。》phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ. 流落街頭。phiêu bạt giang hồ. 流落江湖。漂泊; 漂流; 飄盪; 飄流; 流盪 《比喻職業生活不固定, 東奔西走。》phiêu bạt bên ngoài. 在外流盪。trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương. 解放前, 勞動人民經常過著顛沛流離, 漂泊異鄉的生活。gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn. 棄家避難, 四處飄盪。萍踪 《形容踪蹟漂泊不定, 像浮萍一般。》