phong cảnh tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phong cảnh tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phong cảnh tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phong cảnh tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phong cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phong cảnh tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
風光 《風景; 景象。》
phong cảnh miền Bắc
北國風光。
phong cảnh thanh nhã
風光旖旎。
non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
青山綠水風光好。
風景; 景致 《一定地域內由山水、花草、樹木、建築物以及某些自然現象(如雨、雪)形成的可供人觀賞的景象。》
khu phong cảnh
風景區。
Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
秋天的西山, 風景格外美麗。 風物 《一個地方特有的景物。》
光; 景物 《可供觀賞的景致和事物。》
phong cảnh; quang cảnh
風光。
景色 《景致。》
山水 《山和水, 泛指有山有水的風景。》
phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
桂林山水甲天下。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phong cảnh trong tiếng Đài Loan

風光 《風景; 景象。》phong cảnh miền Bắc北國風光。phong cảnh thanh nhã風光旖旎。non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp. 青山綠水風光好。風景; 景致 《一定地域內由山水、花草、樹木、建築物以及某些自然現象(如雨、雪)形成的可供人觀賞的景象。》khu phong cảnh風景區。Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp. 秋天的西山, 風景格外美麗。 風物 《一個地方特有的景物。》光; 景物 《可供觀賞的景致和事物。》phong cảnh; quang cảnh風光。景色 《景致。》山水 《山和水, 泛指有山有水的風景。》phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất. 桂林山水甲天下。

Đây là cách dùng phong cảnh tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phong cảnh tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 風光 《風景; 景象。》phong cảnh miền Bắc北國風光。phong cảnh thanh nhã風光旖旎。non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp. 青山綠水風光好。風景; 景致 《一定地域內由山水、花草、樹木、建築物以及某些自然現象(如雨、雪)形成的可供人觀賞的景象。》khu phong cảnh風景區。Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp. 秋天的西山, 風景格外美麗。 風物 《一個地方特有的景物。》光; 景物 《可供觀賞的景致和事物。》phong cảnh; quang cảnh風光。景色 《景致。》山水 《山和水, 泛指有山有水的風景。》phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất. 桂林山水甲天下。