phóng khoáng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phóng khoáng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phóng khoáng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phóng khoáng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phóng khoáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phóng khoáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》
chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
他的字不專門學一家, 信筆寫來, 十分超脫。
粗放 《農業上指在同一土地面積上投入較少的生產資料和勞動進行淺耕粗作, 用擴大耕地面積的方法來提高產品總量(跟"集約"相對)。這種經營方式叫作粗放經營。》
大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》
放達 《言行不受世俗禮法的拘束。》
phóng khoáng không gò bó.
放曠不檢。
放曠 《曠達; 放達。》
豪放 《氣魄大而無所拘束。》
tính tình phóng khoáng
性情豪放。
văn phong phóng khoáng
文筆豪放。
豪舉 《指有魄力的行動。也指闊綽的行動。》
豪邁 《氣魄大; 勇往直前。》
閎中肆外 《形容文章內容豐富, 文筆豪放。》
揮斥 《(意氣)奔放。》
ngòi bút phóng khoáng
運筆揮霍。
揮霍 《形容輕捷、灑脫。》
開豁 《 (思想, 胸懷)開闊。》
寬闊 《(思想)開朗, 不狹隘。》
tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
思路寬闊。
曠盪 《(思想, 心胸)開朗。》
tâm hồn phóng khoáng.
心懷曠盪。
落泊; 落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》
飄逸 《灑脫, 自然, 與眾不同。》
伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》
瀟灑 《 (神情、舉止、風貌等)自然大方, 有韻致, 不拘束。》
phong độ phóng khoáng.
神情瀟灑。
chữ viết phóng khoáng.
書法瀟灑。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phóng khoáng trong tiếng Đài Loan

超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng. 他的字不專門學一家, 信筆寫來, 十分超脫。粗放 《農業上指在同一土地面積上投入較少的生產資料和勞動進行淺耕粗作, 用擴大耕地面積的方法來提高產品總量(跟"集約"相對)。這種經營方式叫作粗放經營。》大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》放達 《言行不受世俗禮法的拘束。》phóng khoáng không gò bó. 放曠不檢。放曠 《曠達; 放達。》豪放 《氣魄大而無所拘束。》tính tình phóng khoáng性情豪放。văn phong phóng khoáng文筆豪放。豪舉 《指有魄力的行動。也指闊綽的行動。》豪邁 《氣魄大; 勇往直前。》閎中肆外 《形容文章內容豐富, 文筆豪放。》揮斥 《(意氣)奔放。》ngòi bút phóng khoáng運筆揮霍。揮霍 《形容輕捷、灑脫。》開豁 《 (思想, 胸懷)開闊。》寬闊 《(思想)開朗, 不狹隘。》tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng. 思路寬闊。曠盪 《(思想, 心胸)開朗。》tâm hồn phóng khoáng. 心懷曠盪。落泊; 落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》飄逸 《灑脫, 自然, 與眾不同。》伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》瀟灑 《 (神情、舉止、風貌等)自然大方, 有韻致, 不拘束。》phong độ phóng khoáng. 神情瀟灑。chữ viết phóng khoáng. 書法瀟灑。

Đây là cách dùng phóng khoáng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phóng khoáng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 超脫 《不拘泥成規、傳統、形式等。》chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng. 他的字不專門學一家, 信筆寫來, 十分超脫。粗放 《農業上指在同一土地面積上投入較少的生產資料和勞動進行淺耕粗作, 用擴大耕地面積的方法來提高產品總量(跟集約相對)。這種經營方式叫作粗放經營。》大方 《對於財物不計較; 不吝嗇。》放達 《言行不受世俗禮法的拘束。》phóng khoáng không gò bó. 放曠不檢。放曠 《曠達; 放達。》豪放 《氣魄大而無所拘束。》tính tình phóng khoáng性情豪放。văn phong phóng khoáng文筆豪放。豪舉 《指有魄力的行動。也指闊綽的行動。》豪邁 《氣魄大; 勇往直前。》閎中肆外 《形容文章內容豐富, 文筆豪放。》揮斥 《(意氣)奔放。》ngòi bút phóng khoáng運筆揮霍。揮霍 《形容輕捷、灑脫。》開豁 《 (思想, 胸懷)開闊。》寬闊 《(思想)開朗, 不狹隘。》tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng. 思路寬闊。曠盪 《(思想, 心胸)開朗。》tâm hồn phóng khoáng. 心懷曠盪。落泊; 落魄; 落拓 《豪邁, 不拘束。》飄逸 《灑脫, 自然, 與眾不同。》伸暢 《(花錢)不吝嗇; 爽利。》瀟灑 《 (神情、舉止、風貌等)自然大方, 有韻致, 不拘束。》phong độ phóng khoáng. 神情瀟灑。chữ viết phóng khoáng. 書法瀟灑。