phô trương tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phô trương tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phô trương tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phô trương tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phô trương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phô trương tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
襬門面 《 講究排場, 粉飾外表。》
襬門面 《指講究排場, 粉飾外表。》
標榜 《提出某種好聽的名義, 加以宣颺。》
逞能 《顯示自己能榦。》

《舒展; 散布。》
phô trương từ ngữ.
摛藻(鋪張詞藻)。
豪華 《(生活)過分鋪張; 奢侈。》
花拳繡腿 《指姿勢好看而搏鬥時用處不大的拳術。》
誇示 《向人顯示或吹噓(自己的東西, 長處等)。》
賣弄; 搬弄 《有意顯示、炫耀(自己的本領)。》
排場 《表現在外面的鋪張奢侈的形式或局面。》
quá phô trương.
排場大。
谝; 誇耀 《向人顯示(自己有本領, 有功勞, 有地位勢力等)。》
鋪排; 鋪張 《為了形式上好看, 過分地講究排場。》
phản đối phô trương lãng phí.
反對鋪張浪費。
裝門面 《比喻為了表面好看而加以粉飾點綴。》
顯耀 《顯襬。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phô trương trong tiếng Đài Loan

襬門面 《 講究排場, 粉飾外表。》襬門面 《指講究排場, 粉飾外表。》標榜 《提出某種好聽的名義, 加以宣颺。》逞能 《顯示自己能榦。》書摛 《舒展; 散布。》phô trương từ ngữ. 摛藻(鋪張詞藻)。豪華 《(生活)過分鋪張; 奢侈。》花拳繡腿 《指姿勢好看而搏鬥時用處不大的拳術。》誇示 《向人顯示或吹噓(自己的東西, 長處等)。》賣弄; 搬弄 《有意顯示、炫耀(自己的本領)。》排場 《表現在外面的鋪張奢侈的形式或局面。》quá phô trương. 排場大。谝; 誇耀 《向人顯示(自己有本領, 有功勞, 有地位勢力等)。》鋪排; 鋪張 《為了形式上好看, 過分地講究排場。》phản đối phô trương lãng phí. 反對鋪張浪費。裝門面 《比喻為了表面好看而加以粉飾點綴。》顯耀 《顯襬。》

Đây là cách dùng phô trương tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phô trương tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 襬門面 《 講究排場, 粉飾外表。》襬門面 《指講究排場, 粉飾外表。》標榜 《提出某種好聽的名義, 加以宣颺。》逞能 《顯示自己能榦。》書摛 《舒展; 散布。》phô trương từ ngữ. 摛藻(鋪張詞藻)。豪華 《(生活)過分鋪張; 奢侈。》花拳繡腿 《指姿勢好看而搏鬥時用處不大的拳術。》誇示 《向人顯示或吹噓(自己的東西, 長處等)。》賣弄; 搬弄 《有意顯示、炫耀(自己的本領)。》排場 《表現在外面的鋪張奢侈的形式或局面。》quá phô trương. 排場大。谝; 誇耀 《向人顯示(自己有本領, 有功勞, 有地位勢力等)。》鋪排; 鋪張 《為了形式上好看, 過分地講究排場。》phản đối phô trương lãng phí. 反對鋪張浪費。裝門面 《比喻為了表面好看而加以粉飾點綴。》顯耀 《顯襬。》