phù hợp tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phù hợp tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phù hợp tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phù hợp tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phù hợp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phù hợp tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《適合。》
對茬兒 《吻合; 相符。》
hành động phù hợp
對應行動。
對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》
對應 《針對某一情況的; 與某一情況相應的。》
符合; 符; 副; 合乎 《(數量、形狀、情節等)相合。》
phù hợp sự thật.
符合事實。
mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
這些產品不符合質量標準。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合適; 適宜。》
anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
由他擔任這個工作倒很合宜。
可體 《衣服的尺寸跟身材正好合適; 合身。》
配合 《合在一起顯得合適, 相稱。》
giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
綠油油的枝葉襯托著紅豔豔的花朵, 那麼配合, 那麼美麗。 切; 配; 契合 《夠得上; 符合; 相噹。》
lời nói không phù hợp với thực tế.
說話不切實際。 切合 《十分符合。》
phù hợp với thực tế.
切合實際。 入 《合乎。》
適合; 印 《符合(實際情況或客觀要求)。》
những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
過去的經驗未必全都適合噹前的情況。 中 《適於; 合於。》
相符 《彼此一致。》
相宜 《適宜。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phù hợp trong tiếng Đài Loan

得 《適合。》對茬兒 《吻合; 相符。》hành động phù hợp對應行動。對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》對應 《針對某一情況的; 與某一情況相應的。》符合; 符; 副; 合乎 《(數量、形狀、情節等)相合。》phù hợp sự thật. 符合事實。mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng. 這些產品不符合質量標準。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合適; 適宜。》anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp. 由他擔任這個工作倒很合宜。可體 《衣服的尺寸跟身材正好合適; 合身。》配合 《合在一起顯得合適, 相稱。》giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt. 綠油油的枝葉襯托著紅豔豔的花朵, 那麼配合, 那麼美麗。 切; 配; 契合 《夠得上; 符合; 相噹。》lời nói không phù hợp với thực tế. 說話不切實際。 切合 《十分符合。》phù hợp với thực tế. 切合實際。 入 《合乎。》適合; 印 《符合(實際情況或客觀要求)。》những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại. 過去的經驗未必全都適合噹前的情況。 中 《適於; 合於。》相符 《彼此一致。》相宜 《適宜。》

Đây là cách dùng phù hợp tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phù hợp tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 得 《適合。》對茬兒 《吻合; 相符。》hành động phù hợp對應行動。對工 《戲曲表演上指適合演員的行噹。》對應 《針對某一情況的; 與某一情況相應的。》符合; 符; 副; 合乎 《(數量、形狀、情節等)相合。》phù hợp sự thật. 符合事實。mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng. 這些產品不符合質量標準。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合適; 適宜。》anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp. 由他擔任這個工作倒很合宜。可體 《衣服的尺寸跟身材正好合適; 合身。》配合 《合在一起顯得合適, 相稱。》giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt. 綠油油的枝葉襯托著紅豔豔的花朵, 那麼配合, 那麼美麗。 切; 配; 契合 《夠得上; 符合; 相噹。》lời nói không phù hợp với thực tế. 說話不切實際。 切合 《十分符合。》phù hợp với thực tế. 切合實際。 入 《合乎。》適合; 印 《符合(實際情況或客觀要求)。》những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại. 過去的經驗未必全都適合噹前的情況。 中 《適於; 合於。》相符 《彼此一致。》相宜 《適宜。》