phải trái tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

phải trái tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm phải trái tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phải trái tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm phải trái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phải trái tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
好歹; 好賴 《好壞。》
việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
這事的好歹如何還不得而知。 黑白 《比喻是非、善惡。》
lẫn lộn phải trái
混淆黑白。
青紅皂白 《比喻是非、情由等。》
không hỏi phải trái là gì.
不問青紅皂白。 曲直 《有理和無理。》
phân rõ đúng sai, phải trái.
分清是非曲直。 人事 《事理人情。》
đứa bé còn quá nhỏ, chưa biết phải trái.
孩子太小, 還不懂人事。 是非; 皂白 《事理的正確和錯誤。》
thẳng cong phải trái.
是非曲直。
không phân biệt phải trái
皂白不分。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phải trái trong tiếng Đài Loan

好歹; 好賴 《好壞。》việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ. 這事的好歹如何還不得而知。 黑白 《比喻是非、善惡。》lẫn lộn phải trái混淆黑白。青紅皂白 《比喻是非、情由等。》không hỏi phải trái là gì. 不問青紅皂白。 曲直 《有理和無理。》phân rõ đúng sai, phải trái. 分清是非曲直。 人事 《事理人情。》đứa bé còn quá nhỏ, chưa biết phải trái. 孩子太小, 還不懂人事。 是非; 皂白 《事理的正確和錯誤。》thẳng cong phải trái. 是非曲直。không phân biệt phải trái皂白不分。

Đây là cách dùng phải trái tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phải trái tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 好歹; 好賴 《好壞。》việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ. 這事的好歹如何還不得而知。 黑白 《比喻是非、善惡。》lẫn lộn phải trái混淆黑白。青紅皂白 《比喻是非、情由等。》không hỏi phải trái là gì. 不問青紅皂白。 曲直 《有理和無理。》phân rõ đúng sai, phải trái. 分清是非曲直。 人事 《事理人情。》đứa bé còn quá nhỏ, chưa biết phải trái. 孩子太小, 還不懂人事。 是非; 皂白 《事理的正確和錯誤。》thẳng cong phải trái. 是非曲直。không phân biệt phải trái皂白不分。