quá đáng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

quá đáng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm quá đáng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quá đáng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm quá đáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quá đáng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不近情理 《言行與人情世故有違背的。》
大髮 《超過了適噹的限度; 過度(後面常跟"了"字)。》
額外 《超出規定的數量或範圍。》
無度 《沒有節制。》
奢; 大過; 太甚 《太過分; 太狠。》
tham vọng quá đáng.
奢望。
hiếp người quá đáng.
欺人太甚。 逾分 《過分。》
đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
逾分的要求。
過噹 《超過適噹的數量或限度。》
bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
這幅畫雖然畫得不夠好, 但你把它說得一文不值, 也未免過分了。 過分 《(說話、做事)超過一定的程度或限度。》
nói quá đáng
言之過分。
đòi hỏi quá đáng.
過分的要求。
過火 《(說話、做事)超過適噹的分寸或限度。》
lời nói này hơi quá đáng.
這話說得有點過火。
過甚; 過逾 《過分; 誇大(多指說話)。》
nói quá đáng
言之過甚。
lời lẽ quá đáng
過甚其詞。
mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
人們稱讚他是人民的公僕, 併非過譽。
cẩn thận không quá đáng.
小心沒過逾。
過度 《超過適噹的限度。》
過於 《副詞, 表示程度或數量過分; 太。》
過譽 《過分稱讚(多用做謙辭)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quá đáng trong tiếng Đài Loan

不近情理 《言行與人情世故有違背的。》大髮 《超過了適噹的限度; 過度(後面常跟"了"字)。》額外 《超出規定的數量或範圍。》無度 《沒有節制。》奢; 大過; 太甚 《太過分; 太狠。》tham vọng quá đáng. 奢望。hiếp người quá đáng. 欺人太甚。 逾分 《過分。》đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức逾分的要求。過噹 《超過適噹的數量或限度。》bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng. 這幅畫雖然畫得不夠好, 但你把它說得一文不值, 也未免過分了。 過分 《(說話、做事)超過一定的程度或限度。》nói quá đáng言之過分。đòi hỏi quá đáng. 過分的要求。過火 《(說話、做事)超過適噹的分寸或限度。》lời nói này hơi quá đáng. 這話說得有點過火。過甚; 過逾 《過分; 誇大(多指說話)。》nói quá đáng言之過甚。lời lẽ quá đáng過甚其詞。mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào. 人們稱讚他是人民的公僕, 併非過譽。cẩn thận không quá đáng. 小心沒過逾。過度 《超過適噹的限度。》過於 《副詞, 表示程度或數量過分; 太。》過譽 《過分稱讚(多用做謙辭)。》

Đây là cách dùng quá đáng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quá đáng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不近情理 《言行與人情世故有違背的。》大髮 《超過了適噹的限度; 過度(後面常跟了字)。》額外 《超出規定的數量或範圍。》無度 《沒有節制。》奢; 大過; 太甚 《太過分; 太狠。》tham vọng quá đáng. 奢望。hiếp người quá đáng. 欺人太甚。 逾分 《過分。》đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức逾分的要求。過噹 《超過適噹的數量或限度。》bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng. 這幅畫雖然畫得不夠好, 但你把它說得一文不值, 也未免過分了。 過分 《(說話、做事)超過一定的程度或限度。》nói quá đáng言之過分。đòi hỏi quá đáng. 過分的要求。過火 《(說話、做事)超過適噹的分寸或限度。》lời nói này hơi quá đáng. 這話說得有點過火。過甚; 過逾 《過分; 誇大(多指說話)。》nói quá đáng言之過甚。lời lẽ quá đáng過甚其詞。mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào. 人們稱讚他是人民的公僕, 併非過譽。cẩn thận không quá đáng. 小心沒過逾。過度 《超過適噹的限度。》過於 《副詞, 表示程度或數量過分; 太。》過譽 《過分稱讚(多用做謙辭)。》